Mặt trời ngả dần về tây, ánh chiều tà xuyên qua cành cây loạng lổ dấu vết, gió nhẹ lướt qua mặt, tiếng lá rung rinh khẽ vang. Một giây trước Bách Khả Phi đã chết, một giây này này liền đứng bên cạnh mình. Thiếu niên anh tuấn, tinh thần thoải mái.. Tiếng đánh nhau sớm đã kinh động bảo an, Nam Cung Sở Thiên nghe nói lúc sau vội vàng tới rồi, ôn Khải Thụy tức giận nhìn X, đây là phiến anh mặt đâu, ở Hắc Long Bang nghiêm mật phòng bị dưới, thế nhưng lẻ loi một mình xông vào, cũng có chút quá không đem bọn họ để dashed có nghĩa là: dash /dæʃ/* danh từ- sự va chạm, sự đụng mạnh- tiếng nước vỗ bờ, tiếng nước vỗ- sự lao tới, sự xông tới, sự nhảy bổ vào=to make a dash at (against) the enemy+ lao tới kẻ thù=to make a dash for something+ xống tới lấy cái gì- sự hăng hái, sự hăm hở; nghị lực, tính táo bạo, tính kiên quyết=a man of skill and dash+ một người có … 1015. Đệ 1015 chương rốt cục lộ diện Đông đông đông.. Vô số tiếng bước chân nặng nề, ở đại lâu tầng hai vang lên. Diệp Hiểu Sâm mang theo Ngu Trang chủ Có gì mới Search. Hoạt động mới nhất. Trong chốc lát, ánh mắt của hắn dần dần hòa hoãn trở lại, nhưng thanh âm vẫn thản nhiên như mặt nước: "Có chuyện gì?" Tăng Thư Thư tặc lưỡi mấy tiếng, nhún vai nói: "Dù thế nào ta và ngươi cũng là bằng hữu, mặc ngươi nghĩ thế nào thì ta cũng vẫn cho là như vậy". xông tới tiếng Anh là gì? nhảy bổ tới=to dash from the room+ lao ra khỏi căn phòng=to dash along the street+ lao đi trȇn đường phố=to dash up to the door+ xô vào cửa- va mạnh tiếng Anh là gì? đụng mạnh=the waves dashed against the cliff+ sóng vỗ mạnh vào vách đá!to dash along- lao đi!to dash at- xông vào tiếng Anh là gì? NYFae. Dictionary Vietnamese-English xị mặt What is the translation of "xị mặt" in English? chevron_left chevron_right Translations Monolingual examples Vietnamese How to use "make a face" in a sentence Mix cinnamon and water to make a face pack for your skin and neck. We tasted it, made a face, and sent it back. They will make a face which will remind you of the sad smiley emoticon on your computers. Does your child imitate you for example, making a face? If you look closely at some of the artwork, you'll be able to see how she could make a face really look like a face. Similar translations Similar translations for "xị mặt" in English khó chịu ra mặt adjective More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Social Login They came as if like là chúng xông đến bắt chúng tôi lên they came to pick us up in the Tôi vừa buông đôi giày, hai thằng xông I washed my hands, two boys came men are out to get như vậy, các ngươi đều có thể xông đến.".That is all, you all may go.".Ngay khi nhóm đầu tiên xông đến, một thành viên Anti- Skill đến muộn hơn chút la hét giận dữ vào bộ đàm trong xe as the first group rushed in, an Anti-Skill member who had arrived a little late shouted angrily into his vehicle's một ngày,những ngày tháng vô vị của cô gái bị cắt đứt khi Quân đội Hoàng gia xông đến để bắt giữ day,her quiet solitude is interrupted when the Royal Guards break in to capture xông đến tiệc sinh nhật của mình mà không có thiệp, gọi mình là Julie, Và đổ rượu vang đỏ lên áo gatecrashed my birthday party, called me Julie, and spilled red wine down my phải sẽ tốt hơn nếu chúng ta để bọn quái vật tấn côngngôi làng, và rồi Ainz- sama sẽ xông đến cứu họ?Wouldn't it be better if we let the monsters attack the village,and then Ainz-sama would swoop in to save them,?Bàn tay của cô ấy được trang bị thêm một cây thương lớn,Lotte đối mặt với đối thủ và bắt đầu xông hand of hers was equipped with a giant lance,Lotte faced the enemy and started to tớ đã bảo cậu dừng lại, nhưng cậu vẫn nhanh nhảu tự mình xông đến!Even though I told you to stop, yet you rushed off on your own!Khi chúng tôi còn cách hàng rào khoảng 100 mét,con cừu đực ấy nhìn thấy chúng tôi và bắt đầu xông we were about a hundred yards awayfrom the fence, the ram saw us and started to trước khi nắm đấm thép có thể chạm đếncô ta, một con nhện màu lục xông đến từ bên hông, đè bộ Power Lifter xuống đất, và khiến nó trượt đi giống như máy bay chở khách lúc đáp xuống khẩn before the steel fist could reach her,a green spider rushed in from the side, pressed the Power Lifter to the ground, and caused it to slide like a passenger plane in an emergency mở đường lên trước chúng nó. Chúng nó xông đến cửa thành mà ra; vua chúng nó đi qua trước mặt chúng nó, và ức Giê- hô- va đi đầu chúng who breaks open the way goes up before them. They break through the gate, and go out. And their king passes on before them, with Yahweh at their hợp dọc theo bờ biển, quân đội Pháp xông đến Alexandria và chiếm thành phố, Bonaparte sau đó chỉ huy các lực lượng chính của quân đội của ông ta trong nội along the coast, the French army stormed Alexandria and captured the city, before Bonaparte led the main force of his army khi hứng chịu nhữngtổn thất nặng nề, người Syria rốt cuộc đã tràn qua các hào chống tăng vào ngày 7/ 10 và giận dữ xông đến đối phương đang đóng trên vùng đất heavy losses,the Syrians finally crossed the ditches on October 7 and charged furiously at enemy forces positioned on the high những lúc như thế này, khi một cô gái đang đối mặt với tai họa của mình và đã quên cả việc khóc,At times just like this, when a girl is facing her ruin and has forgotten to even cry,When the wicked came against I could jump back to the đã thấy nó khi hắn xông đến chỗ saw him as he came towards nhất định có thể xông đến tầng thứ hai!He could have flown up to the second floor!Là anh ta xông đến… là anh ta muốn chết….He wanted out… he wanted to mạnh hơn xông đến đánh bại hắn, thì sẽ than he attacks him and defeats him, he will take cách khác, nó xông đến để đập nát Fremea other words, it headed to crush Fremea của chúng ta sẽ xông đến hướng thuyền trận Tào boats will soon charge Cao Cao's cô đã xông đến chỗ cậu trai tóc nhím đó ngay lập she had barged in on that spiky-haired boy without gắng chặn đứng như vậy là đau khổ sẽ thật sự xông đến, không to stop it like this, suffering really comes on, it won't stop. XÔNG HƠI MẶT Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch facial steaming to steam the face Ví dụ về sử dụng Xông hơi mặt trong một câu và bản dịch của họ Cách xông hơi mặt để làm sạch tại nhà. How to steam Domain Liên kết Bài viết liên quan Xông hơi tiếng anh là gì Thuốc xông hơi tiếng anh là gì Trong tiếng Anh, xông hơi được gọi là "sauna" hoặc "steambath". Trong đó steambath là xông ướt và sauna là xông khô. Trong đó, xông ướt - Steambath là phương pháp xông với 100% độ ẩm, cấp nhiệt thông Xem thêm Chi Tiết Tôi biết rằngcon thú sợ hãi có thể xông thẳng vào cậu lo bên phải, Roy, cậu xông thẳng vào ánh mặt trời ở phía sau, Lupusregina xông thẳng vào nhà the sun at her back, Lupusregina strolled boldly into Enri's hống to một cái và bay lên, xông thẳng đến Soth ở phía em không tới Lâu đài đâu, mà sẽ xông thẳng vào Quân đội Quỷ vương!Darkness, I won't be going to the castle, I will go straight to the Demon King's army!Bạn sẽ giữ lại những lá bài tốt nhất hay xông thẳng vào ám sát?Do you save your best cards for movement or to go in for the kill?Bộ Nội vụ Mexico cho biết có khoảng500 di dân tìm cách xông thẳng qua biên Interior Department said about 500 people attempted to rush the đối mặt với những gãmặt đồ đen đang chạy tới đây, và xông thẳng vào bọn face the black-clothed men who are running here, and charge right at xông thẳng vào chúng, hoặc tấn công và đốt chúng trực tiếp bằng phép thuật đều khó cả.”.Yes, charging at them straight forwardly, or attacking them and burning them directly with có, nước Phápsẽ không cho chúng ta thời gian, mà sẽ xông thẳng tới chúng ta”.If she does,she will not grant us time but will jump on us.'.Tigre đã hứa với Valentina rằng anh sẽ ngay lập tức xông thẳng tới Đồi Pháo Đài ngay khi đánh bại được quân had promised to Valentina that he would immediately rush to the Hill Fort as soon as they defeated the Sachstein lược của Thụy Sĩ là xông thẳng về phía những khẩu đại bác, chiếm lấy vị trí và xoay pháo để bắn trả quân strategy was to charge straight at the cannons, take the position and turn the artillery around to fire back on the nói tới chuyện lẻn qua,tớ cảm thấy như cậu ấy sẽ hạnh phúc mà xông thẳng vào lũ quỷ thì đúng hơn…”.Far from slipping through, it feels like he will happily plunge into the demons instead…".Điểm mấu chốt khi nói đến thực phẩm, năng lượng và dân số,tôi nghĩ rằng chúng ta đang xông thẳng vào một tảng băng khổng bottom line when it comes to food, energy and population,Mặc dù mình tin chắc Shin-kun sẽ ổn thôi… Nhưng khi thấy cậu xông thẳng vào trước con hổ, mình thót tim lắm đấy…”.Although I believed that Shin-kun would be just fine… Butwhen I saw you rush in front of the demonized tiger, I thought my heart would stop…”.Trong khi cân nhắc có nên xông thẳng đến kẻ này hay không, Rider giữ khoảng cách và quan sát hắn từ xa, không hề manh thinking whether he should rush down on him immediately, Rider has kept observing him from a distance without moving đối mặt với Johnson,người đã vô tình hùng hục xông thẳng tới như một con lợn rừng, kích hoạt ngay chiêu thức mà mình mới học faced Johnson, who had charged forward ignorantly like a wild boar, and used the skill I had just bạn quyết định làm điều này, lời khuyên của tôi là đừng xông thẳng đến với thái độ Google đã làm điều gì tội lỗi với website của you do this, my advice is not to go in with the attitude that Google has wronged your kỳ lạ là kẻ đột nhập xông thẳng vào văn phòng của chúng tôi trên tầng hai chứ không phải là các công ty khác ở tầng một hay tầng trệt.”.It was curious that whoever broke in went straight to our office on the second floor rather than the other company on the first floor or the ground floor.”.Chúng rượt tôi cho tới khi tôi chán quá, rồi tôi bèn xoay con ngựa già tên Bo lại,cắn dây cương trong miệng và xông thẳng vô bọn côn đồ chased me until I got tired of it, then I just whirled my old horse, Bo, around,took them reins in my teeth and rid right at them quan tâm đến tiếng la hét của Waver do chưa có chút chuẩn bị tâm lý nào, Noble Phantasm của vị VuaChinh Phục phi nước đại xông thẳng đến chỗ con thủy quái khổng caring at all about Waver's shrieks who apparently hadn't made the mental preparation,the King of Conquerors' galloping Noble Phantasm started the straight-on charge towards that gargantuan sea này khiến những luồng khí xông thẳng vào nhà rồi cũng theo đó đi thẳng ra hướng cửa sau, không đọng lại gì trong nhà, tượng trưng cho tiền tài vào nhà cũng không tụ lại makes the airflow straight into the house and then go straight to the back door, leaving nothing in the house, symbolizing the money to the muốn có quả bóng, anh ấy sẽ xông thẳng vào đối phương, bất kể đang đụng độ với đội nào thì anh ấy cũng không sợ- và tôi thấy thái độ tương tự ở wanted the ball, he would run at players, there was no fear no matter what players or team he was playing against- and I see that similar attitude in thì xông thẳng vào phòng bố walked straight into his father's đó vách thành sẽ sập,Then the walls of the town will collapse,Khi tôi bảy tuổi, chúng xôngthẳng vào thị trấn của was seven when they rode into my và cả hai cùng xôngthẳng đến căn nhà mà Till đang came to the house where Till was còn chưa hề nghĩ về nó và đang định xông thẳng didn't even think about it and was trying to get in head on.

xông mặt tiếng anh là gì