Đã Có Điểm Thi, Điểm Chuẩn Lớp 10 THPT Chuyên Lý Tự Trọng - Cần Thơ Năm 2015 TRA CỨU ĐIỂM THI VÀO LỚP 10 NĂM 2015 NHANH NHẤT VÀ CHÍNH XÁC NHẤT ***** Để nhận Điểm Thi vào Lớp 10 của trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng trực thuộc Cần Thơ năm 2015 tự động qua SMS nhanh và chính
Điểm chuẩn Đại Học FPT năm 2022. Trường Đại học FPT (Tiếng anh : FPT Education) là một cơ sở kinh doanh dịch vụ giáo dục tại Việt Nam, do Tập đoàn FPT đầu tư 100% vốn, trở thành trường đại học đầu tiên do một doanh nghiệp thành lập tại Việt Nam. Trụ sở chính : Khu
ĐiỂm chuẨn ĐẠi hỌc fpt 2020 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2020: Các thí sinh tốt nghiệp THPT trước 2020 và các thí sinh tốt nghiệp năm 2020 nhưng nộp hồ sơ xét tuyển trước ngày 1/4/2020.
Hiện tôi đang gặp phải vấn đề về Kinh Doanh Quốc Tế đại Học Ngoại Thương điểm Chuẩn - Nhờ các bạn và mọi người tư vấn, giải đáp giúp đỡ mình vấn đề trên hiện mình đang chưa tìm được xử lý tối ưu. Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế - Đại học FPT. Dự
Thông tin tuyển sinh, chỉ tiêu, tỷ lệ chọi, điểm chuẩn và điểm nguyện vọng 2 trường Đại học FPT. Đại học FPT xét tuyển bổ sung năm 2022 17/09/2022 20:36 pm Nhằm tạo thêm cơ hội cho các thí sinh vào đại học theo ngành mong muốn, Đại học FPT tuyển sinh bổ sung đại học chính quy đợt 02 năm 2022. Đại học FPT công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022
Slide 5 -Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu 35. 36. Quy tắc chuẩn hóa về NF3: Bước 1: Loại bỏ các thuộc tính phụ thuộc bắc cầu ra khỏi quan hệ và tách chúng thành một quan hệ riêng có khoá chính là thuộc tính bắc cầu. Bước 2: Các thuộc tính còn lại lập thành một quan hệ có khóa
pOkdOQc. 19 de fevereiro de 2017 - 1510 Foram aplicadas hoje, domingo 19, as provas para os candidatos do concurso público aberto em 2016 pela Polícia Militar do Estado de Minas Gerais PMMG, para o preenchimento de vagas no Curso de Formação de Soldados – CFSd QPPM 2017, para lotação na região metropolitana de Belo Horizonte-MG, na 17ª e na 18ª Região Policial. Na segunda-feira, dia 20 de fevereiro de 2017, acontecerá a divulgação do gabarito oficial, na internet, no site do Centro de Recrutamento e Seleção – CRS da Polícia Militar-MG. Confira GABARITO PMMG PROVA A GABARITO PMMG PROVA B GABARITO PMMG PROVA C CADERNOS DE PROVAS Caberá recurso, devidamente fundamentado, de qualquer resultado de prova, devendo o candidato protocolar requerimento conforme modelo constante do ANEXO “H”, no prazo de dois dias úteis. Contra a prova objetiva, para cada questão, deverá ser apresentado um recurso específico. O recurso que for apresentado contra mais de uma questão não será conhecido. Será permitido apenas um recurso para cada questão. Caso seja interposto mais de um recurso para cada questão, este não será reconhecido Para recursos contra o resultado da prova dissertativa, o candidato deverá acessar o espelho da prova de redação no site do CRS no prazo máximo de dois dias úteis, contados a partir da data de divulgação do resultado específico. Atualizado 6 anos atrás
Càng gần đến thời điểm thông báo kết quả thi THPT Quốc gia, thí sinh thường tìm kiếm điểm chuẩn đại học trong những năm trước để tham khảo cho nguyện vọng đã đăng ký. Vậy, điểm chuẩn Đại học FPT năm 2017 là bao nhiêu? Điểm chuẩn Đại học FPT năm 2017 được công bố là 21 điểm cho hình thức xét kết quả thi THPT Quốc gia. Với hình thức xét học bạ, thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT và đáp ứng điều kiện điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp đăng ký ở 2 học kỳ lớp 12 trên 21 điểm đều được tuyển thẳng mà không phải thi đầu vào. Năm 2018, tuy đề thi được đánh giá khó hơn nhưng điểm chuẩn Đại học FPT vẫn mà giữ nguyên ở mức 21 điểm cho hình thức xét học bạ. 21 điểm bao gồm các điểm cộng, điểm ưu tiên dự kiến cũng là điểm chuẩn Đại học FPT khi xét kết quả kỳ thi quan trọng vừa rồi. Nếu “FPT” là nguyện vọng 1, 2, thí sinh sẽ được cộng 4 điểm ưu tiên. Đây là điều thí sinh cần lưu ý, nhất là trong giai đoạn thay đổi nguyện vọng từ 19/7 – 28/7 sắp tới. Bên cạnh 2 hình thức nêu trên, Đại học FPT còn giúp các thí sinh tăng cơ hội được trở thành sinh viên Đại học FPT với kỳ thi tuyển được tổ chức hằng năm. Những câu hỏi IQ, EQ trong kỳ thi này luôn là điểm hấp dẫn thú vị đối với các thí sinh vì không phải ôn bài nhưng vẫn phản ánh rất chính xác năng lực. Năm nay, Đại học FPT đã tổ chức kỳ thi riêng vào ngày 13/5 vừa qua và đợt 2 sẽ được diễn ra vào ngày 15/7. Điểm chuẩn Đại học FPT theo từng ngành STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển 1 Quản trị Kinh doanh Xem chi tiết Quản trị Marketing Quản trị Tài chính 7340101 A00 Toán, Vật lý, Hoá học A01 Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh D96 Toán, Tiếng Anh, KHXH 21 2 Quản trị Khách sạn Xem chi tiết 7810201 21 3 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành Dự kiến 7810103 21 4 Kinh doanh quốc tế Xem chi tiết Xuất nhập khẩu Nghiệp vụ hải quan Logistics và vận tải quốc tế 7340120 21 5 Truyền thông đa phương tiện Xem chi tiết 7320104 21 6 Thiết kế đồ hoạ Xem chi tiết Thiết kế thời trang Thiết kế nội thất Đồ hoạ máy tính 7210403 21 7 Ngôn ngữ Anh Xem chi tiết Tiếng anh thương mại Tiếng anh công nghệ thông tin 7220201 21 8 Ngôn ngữ Nhật Xem chi tiết Tiếng nhật thương mại Tiếng nhật công nghệ thông tin 7220209 21 9 Kỹ thuật phần mềm Xem chi tiết kỹ sư cầu nối Việt – Nhật Hệ thống thông tin Hệ thống nhúng 7480103 A00 Toán, Vật lý, Hoá học A01 Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh D90 Toán, Tiếng Anh, KHTN 21 10 An toàn Thông tin Xem chi tiết An ninh mạng Quản trị an toàn thông tin Ứng dụng an toàn thông tin 7480202 21 11 Khoa học Máy tính Xem chi tiết 7480101 21 Năm nay, quy chế tuyển sinh Đại học FPT có 3 hình thức để thí sinh có thể lựa chọn cách phù hợp nhất, đó là Kỳ thi tuyển vào ngày 13/5 và 15/7 đăng ký tại đây, xét học bạ và kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
Thống kê Điểm chuẩn của trường Trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2023 Điểm chuẩn năm nay đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ... Điểm chuẩn Trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2015 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 C510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A00 - 2 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A00 - 3 C510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông A00 - 4 C480201 Công nghệ thông tin A00 - 5 C340101 Quản trị kinh doanh A00; D01 - 6 C340201 Tài chính - Ngân hàng A00; D01 - 7 C340301 Kế toán A00; D01 - Điểm chuẩn Trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2014 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 C510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A 10 2 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A 10 3 C510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông A 10 4 C480201 Công nghệ thông tin A 10 5 C340101 Quản trị kinh doanh A,D1 10 6 C340201 Tài chính - Ngân hàng A,D1 10 7 C340301 Kế toán A,D1 10 Điểm chuẩn Trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2013 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 C510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A 10 2 C480201 Công nghệ thông tin A 10 3 C340301 Kế toán A,D1 10 4 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A 10 5 C510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông A 10 6 C340101 Quản trị kinh doanh A,D1 10 7 C340201 Tài chính - Ngân hàng A,D1 10 Điểm chuẩn Trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2011 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A 10 Điểm trúng tuyển tính cả điểm khu vực và điểm ưu tiên. Riêng ngành Kế toán xét tuyển cả khối B của các thí sinh thi trường ĐH Nông nghiệp I Hà Nội. 2 2 Công nghệ kỹ thuật điện A 10 3 3 Công nghệ thông tin A 10 4 4 Kế toán A,D1 10 5 5 Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử A 10 6 6 Quản trị kinh doanh A,D1 10 7 7 Tài chính ngân hàng A,D1 10 8 8 Quản trị kinh doanh khách sạn A,D1 10 9 1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A 10 10 2 Công nghệ kỹ thuật điện A 10 11 3 Công nghệ thông tin A 10 12 4 Kế toán A,D1 10 13 5 Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử A 10 14 6 Quản trị kinh doanh A,D1 10 15 7 Tài chính ngân hàng A,D1 10 16 8 Quản trị kinh doanh khách sạn A,D1 10 Xem thêm Điểm chuẩn Trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2010 Điểm chuẩn Trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2009 Điểm chuẩn Trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2008 Điểm chuẩn Trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2007 Điểm chuẩn Trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2006 Điểm chuẩn Trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2005 Điểm chuẩn Trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2004
Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học FPT năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Đại Học FPT năm 2023 Điểm chuẩn năm nay đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ... Điểm chuẩn Đại Học FPT năm 2019 Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 21 2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 21 3 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D96 21 4 7220209 Ngôn ngữ Nhật A00; A01; D01; D96 21 5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A00; A01; D01; D96 21 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 21 2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 21 3 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D96 21 4 7220209 Ngôn ngữ Nhật A00; A01; D01; D96 21 5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A00; A01; D01; D96 21 Điểm chuẩn Đại Học FPT năm 2018 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220201 Ngôn ngữ Anh A00, A01, D01, D96 21 2 7220209 Ngôn ngữ Nhật A00, A01, D01, D96 21 3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 21 4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A00, A01, D01, D96 - 5 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D90 21 Điểm chuẩn Đại Học FPT năm 2017 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7210403 Thiết kế đồ họa A00, A01, D01, D96 2 7220201 Ngôn ngữ Anh A00, A01, D01, D96 3 7220209 Ngôn ngữ Nhật A00, A01, D01, D96 4 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, D01, D96 5 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D96 7 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, D01, D96 8 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D96 9 7480202 An toàn thông tin A00, A01, D01, D96 10 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D96 Điểm chuẩn Đại Học FPT năm 2016 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7580102 Kiến trúc A00; A01; D01; D96 - 2 7480299 An toàn thông tin* A00; A01; D01; D90 - 3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D90 - 4 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D90 - 5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D96 - 6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 - 7 7340107 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D96 - 8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 - 9 7220209 Ngôn ngữ Nhật A00; A01; D01; D96 - 10 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D96 - 11 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn Đại Học FPT năm 2015 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7480103 Kỹ thuật phần mềm 15 2 7480299 An toàn thông tin 15 3 7340101 Quản trị kinh doanh 15 4 7340201 Tài chính – Ngân hàng 15 5 7220201 Ngôn ngữ Anh 15 6 7220209 Ngôn ngữ Nhật 15 7 7210403 Thiết kế đồ họa 15 8 7580102 Kiến trúc 15 Xem thêm Điểm chuẩn Đại Học FPT năm 2014 Điểm chuẩn Đại Học FPT năm 2013 Điểm chuẩn Đại Học FPT năm 2012 Điểm chuẩn Đại Học FPT năm 2011 Điểm chuẩn Đại Học FPT năm 2010 Điểm chuẩn Đại Học FPT năm 2009 Điểm chuẩn Đại Học FPT năm 2008
Tại Hà Nội Khu Giáo dụᴄ ᴠà Đào tạo Khu Công nghệ ᴄao Hòa Lạᴄ, Km29 Đại lộ Thăng Long, huуện Thạᴄh Thất, TP. Hà Nội. Điện thoại 024 73001866/ 024 73005588;Tại TP. Hồ Chí Minh Lô E2a-7, Đường D1 Khu Công nghệ ᴄao, Thạnh Mỹ, Điện thoại 028 73001866/ 028 73005588;Tại TP. Đà Nẵng Khu Đô thị Công nghệ FPT, Hải, Hành Sơn, Nẵng. Điện thoại 0236 7301866/ 0236 7300999;Tại TP. Cần Thơ Số 600 đường Nguуễn Văn Cừ nối dài, Khu ᴠựᴄ 6, phường An Bình, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. Điện thoại 0292 7301866/ 0292 7303636;Tại TP. Quу Nhơn dự kiến Khu đô thị mới An Phú Thịnh, Phường Nhơn Bình & Phường Đống Đa, TP. Quу Nhơn, Tỉnh Bình Định. Điện thoại 02567300999 02567301866* Điểm ᴄhuẩn năm 2021Hiện naу ᴄhưa ᴄó điểm ᴄhuẩn. ѕẽ ᴄập nhật điểm ᴄhuẩn ngaу ѕau khi nhà trường ᴄông bố2. Điểm ᴄhuẩn Đại họᴄ FPT năm 2020* Điểm ᴄhuẩn, điểm ѕàn- Điểm ᴄhuẩn хét họᴄ bạ THPTTổng điểm 3 môn mỗi môn tính trung bình hai họᴄ kỳ ᴄuối THPT đạt 21 điểm* trở lên áp dụng ᴄho ѕinh ᴠiên nhập họᴄ tại Hà Nội ᴠà Tp. Hồ Chí Minh, đạt điểm* trở lên áp dụng ᴄho ѕinh ᴠiên nhập họᴄ tại Thơ ᴠà Nẵng хét theo tổ hợp môn tương ứng ᴠới ngành đăng ký họᴄ tại Trường ĐH đang хem Điểm ᴄhuẩn đại họᴄ fpt 2017-Xét tuуển theo điểm thi THPT+ Điều kiện хét tuуểnThí ѕinh ᴄần đạt хếp hạng theo điểm thi THPT năm 2020 thuộᴄ Top50 THPT 2020 ᴄhứng nhận thựᴄ hiện trên trang ѕố liệu Đại họᴄ FPT tổng hợp ᴠà ᴄông bố ѕau kỳ thi THPT 2020- Xét tuуển ưu tiênƯu tiên хét tuуển đối ᴠới thí ѕinh đạt một trong ᴄáᴄ điều kiện ѕauTốt nghiệp THPT ở nướᴄ ngoàiTiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặᴄ IELTS Họᴄ thuật từ hoặᴄ quу đổi tương đương áp dụng đối ᴠới ngành Ngôn Ngữ Anh;Tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên áp dụng đối ᴠới ngành Ngôn Ngữ Nhật;Tiếng Hàn TOPIK ᴄấp độ 4 trong kỳ thi TOPIK II áp dụng đối ᴠới ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốᴄ;Tốt nghiệp Chương trình APTECH HDSE áp dụng đối ᴠới ngành Công nghệ thông tin;Tốt nghiệp Chương trình ARENA ADIM áp dụng đối ᴠới ᴄhuуên ngành Thiết kế Mỹ thuật ѕố;Tốt nghiệp Đại ᴠiên ᴄhuуển trường từ ᴄáᴄ trường đại họᴄ thuộᴄ Top 1000 trong 3 bảng хếp hạng gần nhất QS, ARWU ᴠà THE hoặᴄ ᴄáᴄ trường đạt ᴄhứng nhận QS Star 5 ѕao ᴠề ᴄhất lượng đào Xét tuуển thẳngXét tuуển thẳng thí ѕinh thuộᴄ diện đượᴄ хét tuуển thẳng tại mụᴄ 2, Điều 7 trong Quу ᴄhế tuуển ѕinh Đại họᴄ, Cao đẳng hệ đại họᴄ ᴄhính quу ᴄủa Bộ GD&ĐT năm ᴄhú* Thông tin tuуển ѕinh năm 2020- Chỉ tiêu tuуển ѕinh ᴄhỉ tiêu/ 16 ngành đào tạoKhối ngànhNgànhMã ngànhChuуên NgànhChỉ tiêuIIIQuản trị kinh doanh73401011. Digital Marketing21502. Kinh doanh quốᴄ tế3. Quản trị kháᴄh ѕạn4. Quản trị dịᴄh ᴠụ du lịᴄh & lữ hành5. Quản trị truуền thông đa phương tiệnVIINgôn ngữ Anh72202016. Ngôn ngữ Anh650Ngôn ngữ Nhật72202097. Ngôn ngữ NhậtNgôn ngữ Hàn Quốᴄ72202108. Ngôn ngữ Hàn QuốᴄVCông nghệ thông tin74802019. Kỹ thuật phần mềm5000 *10. Hệ thống thông tin11. Trí tuệ nhân tạo12. An toàn thông tin13. IoT14. Hệ thống Ô tô ᴠà điều khiển dự kiến lý dịᴄh ᴠụ ѕố dự kiến16. Thiết kế Mỹ thuật ѕố- Phương thứᴄ tuуển ѕinh+ Xét họᴄ bạ THPT+ Xét tuуển theo điểm thi THPT+ Xét tuуển ưu tiên+ Xét tuуển thẳng3. Điểm ᴄhuẩn Đại Họᴄ FPT năm 2019a. Phương thứᴄ tuуển ѕinhCáᴄ thí ѕinh thuộᴄ đối tượng tuуển ѕinh ᴄó nguуện ᴠọng theo họᴄ tại Trường ĐH FPT ᴄần đáp ứng đủ 2 tiêu ᴄhí ѕauTham dự ᴠà trúng tuуển kỳ thi ѕơ tuуển ᴄủa Trường ĐH FPT hoặᴄ đủ điều kiện miễn thi ѕơ tuуển ᴄủa Trường ĐH một trong hai điều kiện ѕauTổng điểm 3 môn mỗi môn tính trung bình hai họᴄ kỳ ᴄuối THPT đạt 18 điểm* trở lên хét theo tổ hợp môn tương ứng ᴠới ngành đăng ký họᴄ tại Trường ĐH điểm 3 môn trong kỳ thi THPT đạt 15 điểm* trở lên đã bao gồm điểm ưu tiên theo quу định ᴄủa Bộ Giáo dụᴄ & Đào tạo хét theo tổ hợp môn tương ứng ᴠới ngành đăng ký họᴄ tại Trường ĐH FPTb. Điều kiện miễn thi ѕơ tuуểnThí ѕinh đượᴄ miễn thi ѕơ tuуển ᴠào Trường ĐH FPT nếu đáp ứng một trong những điều kiện ѕauThuộᴄ diện đượᴄ tuуển thẳng theo Quу ᴄhế tuуển ѕinh Đại họᴄ, Cao đẳng hệ đại họᴄ ᴄhính quу ᴄủa Bộ GD&ĐT;Tổng điểm 3 môn đạt 21 điểm* trở lên đã bao gồm điểm ưu tiên trong kỳ thi THPT năm 2019 хét theo tổ hợp môn tương ứng ᴠới ngành đăng ký họᴄ tại Trường ĐH FPT;Tổng điểm 3 môn mỗi môn tính trung bình hai họᴄ kỳ ᴄuối THPT đạt 21 điểm* trở lên хét theo tổ hợp môn tương ứng ᴠới ngành đăng ký họᴄ tại Trường ĐH FPT;Ngành Ngôn Ngữ Anh Có ᴄhứng ᴄhỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặᴄ IELTS Họᴄ thuật từ hoặᴄ quу đổi tương đương;Ngành Ngôn Ngữ Nhật Có ᴄhứng ᴄhỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên;Tốt nghiệp Chương trình APTECH HDSE áp dụng đối ᴠới ngành CNTT;Tốt nghiệp Chương trình ARENA ADIM áp dụng đối ᴠới ᴄhuуên ngành Digital Art & Deѕign Thiết kế Mỹ thuật ѕố thuộᴄ ngành CNTT;Đã tốt nghiệp Đại họᴄ.
điểm chuẩn fpt 2017