Đáp Án Trắc Nghiệm Môn Luật Tố tụng hình sự Việt Nam - Bài 3. Nhận làm thuê bài tập lớn, kiểm tra tự luận, tiểu luận môn luật tố tụng hình sự Dịch vụ viết thuê báo cáo thực tập giá rẻ - Tiểu luận môn Khởi tạo doanh nghiệp - sdt/ ZALO 093 189 2701
Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi trắc nghiệm cho môn học Quản trị học Bùi Thị Thu Hương Xây dựng kế hoạch giảng dạy và bài giảng điện tử cho môn học: Nghiên cứu Marketing theo hướng tích cực hóa nhận thức của người học.
TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ MARKETING (CÓ ĐA) b. Đối phó với những thay đổi của môi trường marketing. c. Đổi mới; thực hiện chức năng ủy quyền. d.Thực thi quyền lực; đối phó với thay đổi của môi trường; hoàn thiện và đổi mới; thực hiện chức năng ủy. quyền
Thông tin tài liệu. 96 câu trắc nghiệm quản trị Marketing có đáp án CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MARKETING Hãy chọn câu trả lời hoặc điền từ thích hợp cho các câu sau: 1. Mục tiêu của doanh nghiệp là: a. Tối đa hoá lợi nhuận b. Tối đa hoá lợi nhuận và giá trị thương hiệu c
Marketing là gì? A. là hoạt động của con người nhằm thỏa mãn các nhu cầu thông qua trao đổi B. Là một quá trình mà ở đó cấu trúc nhu cầu về hang hóa và dịch vụ được dự đoán và được thỏa mãn thong qua một quá trình bao gồn nhận thức thúc đẩy và phân phối C. Là sự dự đoán, sự quản lý, sự điều chỉnh và sự thỏa mãn nhu cầu thong qua quá trình trao đổi
Hệ thống Ôn thi Trắc nghiệm Trực tuyến - [CÓ PHÍ] Quản Trị Chiến Lược - Bài 6. Trang nhất. Trắc nghiệm. Chuyên Ngành. Quản Trị Kinh Doanh. Quản Trị Chiến Lược.
3nOPQhg. Câu 5. Chiến lược Marketing được hiểu là?A. Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang tính dài hạn mà doanh nghiệp cần thực hiện nhằm đạt tới các mục tiêu đặt raB. Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang tính ngắn hạn mà doanh nghiệp cần thực hiện nhằm đạt tới các mục tiêu đã đặt raC. Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang tính ngắn hạn và dài hạn mà doanh nghiệp cần thực hiện nhằm đạt tới các mục tiêu đã đề raD. Tất cả đều saiCâu 6. Theo Philip Kotler hệ thống thông tin Marketing gồm những bộ phận nào?A. Chế độ báo cáo nội bộ, bộ phận thu thập thông tin marketing, bộ phận nghiên cứu marketing và bộ phận phân tích thông tin marketingB. Bộ phận thu thập thông tin marketing, bộ phận nghiên cứu marketing và bộ phận phân tích thông tin marketing, bộ phận thực hiện marketingC. Bộ phận nghiên cứu marketing và bộ phận phân tích thông tin marketing, bộ phận thực hiện marketing, bộ phận đánh giá kết quả marketingD. Tất cả đều saiCâu 7. Nhiệm vụ nghiên cứu Marketing gồmA. Đặc tính của thị trường, các xu thế hoạt động kinh doanh và hàng hóa của đối thủ cạnh tranhB. Sự phản ứng của khách hàng đối với mặt hàng mớiC. Dự báo ngắn hạn và dài hạnD. Cả A, B, CCâu 8. Nghiên cứu Marketing là gì?A. Đó là quá trình thu thập, tập hợp, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến marketing hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trọng hoạt động kinh doanhB. Đó là quá trình thu thập, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến marketing hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trọng hoạt động kinh doanhC. Đó là quá trình tập hợp, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến marketing hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trọng hoạt động kinh doanhD. Tất cả các phương án trênCâu 13. Có 2 phương thức chọn mẫu làA. Chọn mẫu xác suất và chọn mẫu có chủ địnhB. Chọn mẫu chi tiết và chọn mẫu xác suấtC. Chọn mẫu chủ định và chọn mẫu chi tiếtD. Chọn mẫu xác suất và chon mẫu tổng hợpCâu 14. Hệ thống thông tin marketing là gì?A. Hệ thống liên kết giữa con người và thiết bị với các phương pháp hoạt động hợp lý nhằm thu thập và xử lý thông tinB. Hệ thống liên kết giữa con người và con người với các phương pháp hoạt động hợp lý nhằm thu thập và xử lý thông tinC. Hệ thống liên kết giữa doanh nghiệp và khách hàng với các phương pháp hoạt động hợp lý nhằm thu thập và xử lý thông tinD. Tất cả cả các phương án trênCâu 18. Độc quyền nhóm xuất hiện khiA. Trên thị trường tồn tại nhiều nhà cạnh tranh, kinh doanh nhiều mặt hàngB. Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh cùng một mặt hàngC. Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh nhiều mặt hàngD. Cả A và Cđáp án Trắc nghiệm Quản trị Marketing đề số 9 có đáp ánCâuĐáp ánCâuĐáp ánCâu 1ACâu 14ACâu 2CCâu 15ACâu 3BCâu 16DCâu 4BCâu 17BCâu 5ACâu 18BCâu 6ACâu 19DCâu 7DCâu 20CCâu 8ACâu 21CCâu 9CCâu 22DCâu 10CCâu 23DCâu 11CCâu 24BCâu 12DCâu 25ACâu 13A
Câu 1. Giá trị dành cho khách hàng làA. Giá trị mà khách hàng nhận được từ người bánB. Giá trị mà khách hàng nhận được từ tiêu dùng sản phẩmC. Chênh lệch giữa tổng giá trị mà khách hàng nhận được từ sản phẩm/dịch vụ hoặc/ và người bán với tổng chi phí của khách Tất cả đều không đúngCâu 2. Lòng trung thành của khách hàng làA. Tin tưởng ở sản phẩm, mua khi có nhu cầuB. Tự nguyện cung cấp thông tin phản hồiC. Sẵn lòng lựa chọn sản phẩm, thương hiệu của người sản xuất trước những cám dỗ của đối thủ cạnh tranhD. Bỏ qua hoặc chấp nhận những sa sút nhất thời về sản phẩm/dịch vụCâu 13. Bản chất của dịch vụ làA. Một sản phẩmB. Một quá trình bao gồm nhiều giai đoạnC. Khó giữ vững các tiêu chuẩn về kiểm soát chất lượngD. Tất cả các câu trên đều đúngCâu 14. Bốn đặc điểm cơ bản của dịch vụ làA. Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính bất khả phân và tính dễ phân Tính hữu hình, tính không tồn kho, tính bất khả phân và tính không đồng Tính vô hình, tính không tồn kho, tính không sở hữu và tính bất khả phânD. Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính không sở hữu và tính dễ phân 21. Tam giác marketing dịch vụ bao gồmA. Marketing bên ngoài, marketing bên trong, marketing dịch vụB. Marketing bên ngoài, marketing bên trong, marketing tương tácC. Marketing bên ngoài, marketing quan hệ, marketing tương tácD. Marketing bên ngoài, marketing dịch vụ, marketing quan hệCâu 24. Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồmA. Product, Price, Place, PromotionB. Product, Price, Place, Promotion, Package, People, ProcessC. Product, Price, Place, Promotion, People, Process, Customer serviceD. Product, Price, Place, Promotion, People, Process, Physical evidenceCâu 25. Chứng cứ hữu hình Physical Evidence trong marketing dịch vụ, gồmA. Thiết kế phương tiện, nhân viên, trang thiết bị, dấu hiệuB. Trang thiết bị, dấu hiệu, bãi đỗ xe, phong cảnh, trang phục nhân viênC. Thiết kế phương tiện, máy móc, cách bài trí, nhân viên, đồng phụcD. Danh thiếp, đồng phục, các chỉ dẫn, nhiệt độ, quy trình hoạt độngđáp án Trắc nghiệm Quản trị Marketing đề số 4 có đáp ánCâuĐáp ánCâuĐáp ánCâu 1CCâu 14ACâu 2CCâu 15BCâu 3DCâu 16DCâu 4ACâu 17CCâu 5CCâu 18DCâu 6BCâu 19DCâu 7DCâu 20DCâu 8BCâu 21BCâu 9BCâu 22DCâu 10CCâu 23BCâu 11CCâu 24DCâu 12DCâu 25BCâu 13D
Câu 4. Thị trường tiềm năng đuợc hiểu làA. Thị trường mà doanh nghiệp có thể khai thác trong tương laiB. Thị trường mà doanh nghiệp có thể khai thác trong tương lai bao gồm những khách hàng chưa mua hàng của doanh nghiệp và khách hàng đang mua hàng của đối thủC. Thị trường mà doanh nghiệp đang khai thác và sẽ khai thác trong tương laiD. Tất cả đều saiCâu 5. Thị trường thực tế được hiểu làA. Thị trường mà doanh nghiệp có thể khai thác trong tương laiB. Thị trường chiếm phần lớn doanh số bán của doanh nghiệpC. Thị trường mà doanh nghiệp đang khai thácD. Thị trường doanh nghiệp có thể chiếm lĩnh và gia tăng thị phầnCâu 6. Phân đoạn thị trường là gì?A. Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn mang tính không đồng nhấtB. Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn mang tính đồng nhất caoC. Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn khác biệt mang tính không đồng nhấtD. Tất cả đều đúngCâu 21. Xây dựng kế hoạch chiến lược marketing làA. Nhằm tiếp cận thị trường, nghiên cứu sân sau của ai đó và dành những thị phần lớn hơn tại những thị trường hạn chếB. Nhằm tiếp cận thị trường mới, nghiên cứu sân sau của ai đó và dành những thị phần nhỏ hơn tại những thị trường hạn chếC. Nhằm tiếp cận thị trường, nghiên cứu sân sau của ai đó và dành những thị phần lớn hơn tại những thị trường không hạn chếD. Không câu nào đúngđáp án Trắc nghiệm Quản trị Marketing đề số 10 có đáp ánCâuĐáp ánCâuĐáp ánCâu 1CCâu 14BCâu 2DCâu 15CCâu 3ACâu 16DCâu 4BCâu 17CCâu 5CCâu 18DCâu 6BCâu 19BCâu 7ACâu 20DCâu 8BCâu 21ACâu 9BCâu 22BCâu 10ACâu 23BCâu 11DCâu 24DCâu 12CCâu 25CCâu 13C
Câu 11. Định vị giá trị làA. Những nỗ lực nhằm làm in sâu vào tiềm thức của khách hàng những lợi ích chủ đạo của sản phẩm và sự khác biệt với những sản phẩm Cách thức mà nhà sản xuất thỏa mãn nhu cầu của khách hàng trong mối quan hệ giữa giá trị mà khách hàng nhận được và chi phí của khách Cách thức mà nhà sản xuất thỏa mãn nhu cầu của khách hàng trong mối quan hệ giữa giá trị sản phẩm và chi phí của khách Không có câu nào đúngCâu 17. Marketing mix làA. Các công cụ được sử dụng đồng thời để tạo ra một sự đáp ứng thoả đáng trong một tập hợp khách hàng xác địnhB. 4P hoặc 6PC. 4CD. Cả B và CCâu 19. Sản phẩm mới làA. Sản phẩm thoả mãn nhu cầu bằng một cách thức mớiB. Sản phẩm cải tiến tính năngC. Sản phẩm cải tiến thiết kếD. Tất cả A, B và Cđáp án Trắc nghiệm Quản trị Marketing đề số 2 có đáp ánCâuĐáp ánCâuĐáp ánCâu 1CCâu 14DCâu 2BCâu 15CCâu 3DCâu 16BCâu 4DCâu 17ACâu 5BCâu 18BCâu 6DCâu 19DCâu 7ACâu 20DCâu 8CCâu 21ACâu 9BCâu 22BCâu 10CCâu 23BCâu 11BCâu 24ACâu 12DCâu 25CCâu 13C
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để chuẩn bị cho kì thi sắp đến đạt kết quả cao, đã chia sẽ 640 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị Marketing có đáp án dưới đây. Đề thi có nội dung xoay quanh quản trị Marketing như các phương thức xây dựng, quảng bá thương hiệu doanh nghiệp,... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé! Chọn hình thức trắc nghiệm 25 câu/30 phút Ôn tập từng phần Trộn đề tự động Chọn phần Câu 1 Mục tiêu của doanh nghiệp là A. Tối đa hoá lợi nhuận B. Tối đa hoá lợi nhuận và giá trị thương hiệu C. Tối đa hoá dòng tiền thu nhập của doanh nghiệp D. Không có câu nào đúng ANYMIND360 / 1 Câu 2 Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh hướng vào sản xuất là A. Cung thường thấp hơn cầu B. Khoa học, công nghệ phát triển C. Giá thành sản phẩm cao D. Cả A và C Câu 3 Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh coi trọng bán hàng là A. Cung vượt cầu B. Khách làm chủ thị trường C. Cạnh tranh quyết liệt D. Phát hiện những công dụng mới của sản phẩm Câu 4 Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh coi trọng sản phẩm là A. Khoa học, công nghệ phát triển B. Phát hiện những công dụng mới của sản phẩm C. Cạnh tranh quyết liệt D. Cả A và B ZUNIA12 Câu 5 Điều kiện hình thành quan điểm marketing là A. Cung vượt cầu B. Khách hàng làm chủ thị trường C. Cạnh tranh quyết liệt D. Tất cả đáp án trên Câu 6 Marketing là một chức năng của tổ chức và là một tập hợp các quá trình để tạo ra, truyền đạt và chuyển giao giá trị cho khách hàng và để quản lý các mối quan hệ với khách hàng sao cho có lợi cho tổ chức và những thành phần có liên quan với tổ chức. A. Đúng B. Sai ADMICRO Câu 7 Marketing là một quá trình sản xuất, nhờ nó mà các cá nhân và tổ chức đạt được những gì họ cần và mong muốn thông qua việc tạo ra và trao đổi giá trị với các cá nhân và tổ chức khác. A. Đúng B. Sai Câu 8 Trong một tình huống cụ thể, marketing là công việc của A. Người bán B. Người mua C. Đồng thời của cả người bán và người mua D. Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia Câu 9 Thị trường theo marketing là A. Tập hợp người bán và người mua hiện tại và tiềm năng B. Tập hợp người mua hiện tại và tiềm năng C. Tập hợp nhà sản xuất, người bán và người mua hiện tại và tiềm năng D. Không có câu nào đúng Câu 10 Nhu cầu được tôn trọng đứng thứ mấy từ thấp lên cao trong mô hình tháp nhu cầu của Maslow A. Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 4 D. Thứ 5 Câu 11 Ước muốn wants là A. Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người tạo nên B. Nhu cầu phù hợp với khả năng thanh toán C. Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người, phù hợp với khả năng thanh toán D. Không có câu nào đúng Câu 12 Yêu cầu Demands là A. Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người tạo nên B. Nhu cầu phù hợp với khả năng thanh toán C. Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người, phù hợp với khả năng thanh toán D. Không có câu nào đúng Câu 13 Chất lượng sản phẩm là toàn bộ các tính năng và đặc điểm của một sản phẩm/dịch vụ. A. Đúng B. Sai Câu 14 Khách hàng tiềm năng của một thị trường sản phẩm cụ thể là người A. Có sự quan tâm tới sản phẩm/dịch vụ B. Có khả năng thanh toán C. Có khả năng tiếp cận sản phẩm/dịch vụ D. Tất cả đáp án trên Câu 15 Loại môi trường nào sau đây không thuộc môi trường vĩ mô A. Môi trường kinh tế B. Môi trường cạnh tranh C. Môi trường công nghệ D. Môi trường chính trị Câu 16 Nghiên cứu thị trường được bắt đầu từ A. Xây dựng kế hoạch nghiên cứu B. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu C. Xác định nguồn thông tin D. Thu thập thông tin Câu 17 Nội dung nào là quan trọng nhất trong nghiên cứu thị trường A. Xây dựng kế hoạch nghiên cứu B. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu C. Thu thập thông tin D. Xử lý thông tin Câu 18 Phương pháp thu thập thông tin nào không thuộc về nhóm phương pháp phi thực nghiệm A. Trắc nghiệm B. Điều tra phỏng vấn C. Chuyên gia D. Quan sát Câu 19 Quan hệ giữa khái niệm nghiên cứu marketing và khái niệm nghiên cứu thị trường là mối quan hệ A. Độc lập B. Phụ thuộc C. Hàng ngang D. Đối lập Câu 20 Nhu cầu thị trường đối với 1 sản phẩm là tổng khối lượng sản phẩm mà nhóm khách hàng nhất định sẽ mua tại một địa bàn nhất định, trong một môi trường marketing nhất định với một chương trình marketing nhất định. A. Đúng B. Sai Câu 21 Nội dung nào sau đây thuộc nội hàm khái niệm thị trường hiện có A. Có sự quan tâm tới sản phẩm/dịch vụ B. Có thu nhập phù hợp C. Có thể tiếp cận sản phẩm/dịch vụ D. Cả A, B, C Câu 22 Thị trường tiềm ẩn là tập hợp những người tiêu dùng A. Tự công nhận có đủ mức độ quan tâm đến một mặt hàng nhất định của thị trường B. Có đủ khả năng thanh toán C. Có khả năng tiếp cận sản phẩm D. Cả A, B và C Câu 23 Chất lượng sản phẩm là A. Những tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ mà nhà sản xuất công bố B. Những tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ được khách hàng biết đến C. Những tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ góp phần thoả mãn nhu cầu nói ra hay không nói ra của khách hàng D. Không có câu nào đúng Câu 24 Chọn phương án thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau “chất lượng của dịch vụ _________ đồng nhất.” A. Thường B. Không C. Thường không D. Không thêm gì Câu 25 Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố tâm lý của người mua A. Động cơ B. Nhận thức C. Lối sống D. Niềm tin, thái độ
Đăng nhập Hướng nghiệp Trắc nghiệm công chức Trắc nghiệm bằng lái IT Test Quản trị hệ thống Lập trình Tin học văn phòng Đại Học Khoa học - Kỹ thuật Kế toán kiểm toán Kinh tế thương mại Luật - Môn khác Môn đại cương Quản trị marketing Tài chính ngân hàng Xã hội nhân văn Tiếng anh Ngữ pháp tiếng anh Từ vựng tiếng anh Thi THPT Quốc gia Thi THPT QG Môn Toán Thi THPT QG Môn Sinh Thi THPT QG Môn Sử Thi THPT QG Môn Địa Thi THPT QG Môn GDCD Thi THPT QG Môn Hoá Thi THPT QG môn Vật lý Thi THPT QG môn Tiếng anh Thi THPT QG Môn Ngữ văn Thi Olympic Online Toán TIMO Đăng Nhập Đăng Ký Trang chủ Đại Học Quản trị marketing Đề giúp các bạn sinh viên chuyên ngành Quản trị Marketing có thêm nguồn tài liệu tham khảo. Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn sinh viên bộ đề thi chuyên ngành Quản trị Marketing, bộ đề thi bao gồm đáp án kèm lời giải chi tiết. Hy vong, bộ câu hỏi sẽ là nguồn tài liệu hữu ích cho các bạn ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn thao khảo! Tìm kiếm nâng cao BỘ LỌC TÌM KIẾM Theo Môn Học Lớp 6597Lớp 7869Lớp 8883Lớp 91002Lớp 101033Lớp 111278Lớp 121450 Trắc nghiệm công chức595Trắc nghiệm bằng lái47 Quản trị hệ thống47Lập trình11Tin học văn phòng74 Khoa học - Kỹ thuật398Kế toán kiểm toán124Kinh tế thương mại224Luật - Môn khác783Môn đại cương235Quản trị marketing253Tài chính ngân hàng73Xã hội nhân văn134 Ngữ pháp tiếng anh112Từ vựng tiếng anh48 Thi THPT QG Môn Toán43Thi THPT QG Môn Sinh196Thi THPT QG Môn Sử89Thi THPT QG Môn Địa162Thi THPT QG Môn GDCD174Thi THPT QG Môn Hoá139Thi THPT QG môn Vật lý100Thi THPT QG môn Tiếng anh0Thi THPT QG Môn Ngữ văn0 Trắc nghiệm báo chí Pr3Trắc nghiệm bất động sản1Trắc nghiệm bảo hiểm3Trắc nghiệm chứng khoán10Trắc nghiệm cơ khí chế tạo máy4Trắc nghiệm dịch vụ bán hàng6Trắc nghiệm điện tử viễn thông2Trắc nghiệm điện điện tử4Trắc nghiệm du lịch0Trắc nghiệm EQ12Trắc nghiệm giáo dục đào tạo8Trắc nghiệm hàng hải hàng không4Trắc nghiệm hành chính nhân sự14Trắc nghiệm hóa học0Trắc nghiệm HTML0Trắc nghiệm IQ2Trắc nghiệm IT phần cứng mạng0Trắc nghiệm Java0Trắc nghiệm Kế toán kiểm toán0Trắc nghiệm Kỹ thuật ứng dụng0Trắc nghiệm Linux0Trắc nghiệm Marketing quảng cáo3Trắc nghiệm ngân hàng8Trắc nghiệm pháp luật16Trắc nghiệm PHP0Trắc nghiệm quan hệ đối ngoại6Trắc nghiệm quản trị kinh doanh19Trắc nghiệm Server0Trắc nghiệm sinh học4Trắc nghiệm sinh học hóa học0Trắc nghiệm tài chính ngân hàng1Trắc nghiệm thiết kế đồ họa2Trắc nghiệm thiết kế mỹ thuật0Trắc nghiệm thương mại điện tử3Trắc nghiệm tiếng anh0Trắc nghiệm vận tải lái xe2Trắc nghiệm vật lý0Trắc nghiệm y tế y dược16 Toán TIMO1
trắc nghiệm quản trị marketing