Tổng hợp hơn 150 câu hỏi trắc nghiệm từ vựng môn Tiếng Anh có đáp án đầy đủ nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố kiến thức. Câu 18: She got up late and rushed to the bus stop. (Mark the letter A, B Hướng dẫn giải bài SGK Tiếng Anh lớp 11. Hướng dẫn giải bài SGK Tiếng Bài 18 Bài 19 Bài 20 Bài 21 Bài 22 Bài 23 Bài 24 Bài 25 Bài 26 Bài 27 Bài 28 Bài 29 Bài 30 Bài 31 Bài 32 Bài 33 Bài 34 Bài 35 Website tự học tiếng Nhật miễn phí với 50 bài Minna no Nihongo, từ điển Nhật Việt, hướng dẫn viết Kanji, luyện đọc tiếng Nhật, mẫu hội thoại tiếng Có đủ từ vựng, ngữ pháp, kỹ năng phản xạ trong các tình huống nhu cầu cơ bản trong cuộc sống Xem lại bài giảng trên lớp (giảng viên Việt Nam) Lesson 18 : Sports . Bài giảng với giáo viên nước ngoài. Xem lại bài giảng trên lớp (giảng viên Việt Nam) Từ vựng cần ghi Bài địch có tích hợp bộ từ điển, các bạn hãy nhấp 2 cái vào từ muốn tra nhé. Các bài hát hay nhất tại Lời Dịch với từ khóa capnhat Hiện có tất cả 22665 bài hát. Học tiếng nhật với giáo trình mimikara từ vựng hay được sử dụng cho các bạn ôn thi nhiều nhất. Mở chỉ số ngăn của khóa học. Mở ngăn kéo tài liệu. Từ vựng mikikara n3. Từ vựng mimikara N3 Động từ bài 18 Trang. Tại Vuontainguyen.com chúng tôi sẽ liên tục cập nhật những bài trắc nghiệm về từ vựng theo chủ đề để giúp các bạn có điều kiện học tập hiệu quả. Vui lòng CHỌN CHỦ ĐỀ từ vựng tiếng Anh bạn muốn dưới đây và làm bài trắc nghiệm. Các bạn tích chọn câu trả FAIom. Học từ vựng tiếng Nhật N5 Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023 Hãy giữ vững sự kiên trì của bạn trong từ vựng Minna no Nihongo bài 18 này và 7 bài tiếp theo để hoàn thành từ vựng N5 nhé! Bạn cùng Kosei đã đi gần hết chặng đường rồi đó! Minna no Nihongo - Bài 18 STT Từ vựng Kanji Hán Việt Nghĩa 1 できます có thể 2 あらいます 洗います TẨY rửa 3 ひきます 弾きます ĐÀN chơi chơi 1 loại nhạc cụ 4 うたいます 歌います CA hát 5 あつめます 集めます TẬP sưu tập 6 すてます 捨てます XẢ vứt 7 かえます 換えます HOÁN đổi 8 うんてんします 運転します VẬN CHUYỂN lái xe 9 よやくします 予約します DỰ ƯỚC đặt chỗ trước 10 けんかくします 見学します KIẾN HỌC tham quan mục đích học tập 11 こくさい~ 国際 QUỐC TẾ quốc tế 12 げんきん 現金 HIỆN KIM tiền mặt 13 しゅみ 趣味 THÚ VỊ sở thích 14 にっき 日記 NHẬT KÍ nhật kí 15 いのり 祈り KỲ cầu nguyện 16 かちょう 課長 KHOA TRƯỞNG tổ trưởng 17 ぶちょう 部長 BỘ TRƯỞNG trưởng phòng 18 しゃちょう 社長 XÃ TRƯỞNG giám đốc 19 どうぶつ 動物 ĐỘNG VẬT động vật 20 うま 馬 MÃ ngựa 21 へえ thế à 22 ピアノ đàn piano 23 メートル mét 24 それはおもしろいですね Hay nhỉ 25 ぼくじょう 牧場 MỤC TRƯỜNG trang trại 26 ほんとうですか 本当ですか BẢN ĐƯƠNG thật không? 27 ぜひ nhất định じゃ、またね。 >>> Hướng dẫn sử dụng Thể khả năng dễ dàng qua ngữ pháp bài 18 của giáo trình Minna no Nihongo! >>> Thuộc nhanh 16 Kanji hay gặp trong kỳ thi JLPT N5, N4 >>> 5 giây ôn tập lại bài 17 từ vựng N5 theo giáo trình Minna no Nihongo >>> Đừng bỏ qua câu chuyện cổ tích Hai chú bọ hung để học từ vựng Bài 18 – Đây là bài tiếp theo trong loạt bài 1500 từ vựng N3. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 1500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt HánCách ĐọcÝ Nghĩa茶TRÀちゃchè地平線ĐỊA BÌNH TUYẾNちへいせんchân trời癖PHÍCHくせthói hư, tật xấu僅かCẬNわずかchỉ một chút, lượng nhỏ叩くKHẤUたたくđánh, đập, gõ, vỗ専攻CHUYÊN CÔNGせんこうchuyên môn休憩HƯU KHẾきゅうけいsự nghỉ ngơi担当ĐAM ĐƯƠNGたんとうchịu trách nhiệm大使ĐẠI SỬたいしđại sứ束THÚCたばbó, búi苦痛KHỔ THỐNGくつうđau立派LẬP PHÁIりっぱtuyệt vời, lộng lẫy, quý báu議論NGHỊ LUẬNぎろんsự thảo luận, thảo luận試しTHÍためしviệc nếm thử, thử処理XỨ LÍしょりsự xử lý, sự giải quyết食卓THỰC TRÁCしょくたくbàn ăn金額KIM NGẠCHきんがくgiá cả偶NGẪUたまhiếm khi, thi thoảng宝BẢOたからbáu vật悪口ÁC KHẨUわるくちsự nói xấu về ai đó職業CHỨC NGHIỆPしょくぎょうchức nghiệp確かめるXÁCたしかめるxác nhận, làm cho rõ ràng助けるTRỢたすけるgiúp đỡ対ĐỐIたいđối全TOÀNぜんtoàn bộ損TỔNそんlỗ, tổn hại注ぐCHÚそそぐđổ, rót尊敬TÔN KÍNHそんけいsự tôn kính選手TUYỂN THỦせんしゅtuyển thủ一致NHẤT TRÍいっちsự nhất trí, sự giống nhau設備THIẾT BỊせつびthiết bị, trang thiết bị論争LUẬN TRANHろんそうcuộc bàn cãi, cuộc tranh luận設計THIẾT KẾせっけいsự thiết kế抜くBẠTぬくtháo ra言わばNGÔNいわばcó thể nói như là…, ví dụ như là…想像TƯỞNG TƯỢNGそうぞうsự tưởng tượng以来DĨ LAIいらいkể từ đó, từ đó広告QUẢNG CÁOこうこくquảng cáo題ĐỀだいvấn đề, chủ đề体温THỂ ÔNたいおんnhiệt độ cơ thể, thân nhiệt退屈THỐI KHUẤTたいくつmệt mỏi, chán chường感じCẢMかんじtri giác, cảm giác対するĐỐIたいするđối lại, đối với平らBÌNHたいらbằng, bằng phẳng違反VI PHẢNいはんvi phạm観光QUAN QUANGかんこうsự du lãm, sự thăm quan一方NHẤT PHƯƠNGいっぽうđơn phương, một chiều世話THẾ THOẠIせわsự chăm sóc, sự giúp đỡ石油THẠCH DUせきゆdầu hoả従兄弟TÙNG HUYNH ĐỆいとこanh em họQuay lại danh sách 1500 từ vựng N3Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍Điều hướng bài viết HomeExpert 1 reviewFlashcardsLearnTestMatchFlashcardsLearnTestMatchCreated byduynvTerms in this set 29できますcó thểあらいますrửaひきますchơi nhạc cụうたいますhátあつめますsưu tầm, thu thậpすてますvứt, bỏ điかえますđổiうんてんしますláiよやくしますđặt chỗ, đặt trướcけんがくしますthăm quan với mục đích học tập HomeExpert solutionsFlashcardsLearnTestMatchできますClick the card to flip 👆1 / 27FlashcardsLearnTestMatchCreated byCamHong22TeacherTerms in this set 27できますcó thể洗いますあらいますrửa弾きますひきますchơi chơi 1 loại nhạc cụ歌いますうたいますhát集めますあつめますsưu tập捨てますすてますvứt変えますかえますđổi運転しますうんてんしますlái xe予約しますよやくしますđặt chỗ trước見学しますけんかくしますtham quan mục đích học tậpFlickr Creative Commons ImagesSome images used in this set are licensed under the Creative Commons through to see the original works with their full Terms in this set 28できますcó thể洗いますあらいますrửa弾きますひきますchơi nhạc cụ, piano,.. 歌いますうたいますhát集めますあつめますsưu tầm, thu thập, tập hợp捨てますすてますvứt, bỏ, bỏ đi換えますかえますđổi, trao đổi運転しますうんてんしますlái予約しますよやくしますđặt chỗ, đặt trướcピアノđàn piano Hãy cùng xem hôm nay chúng ta có gì nào ? À, từ vựng Minna no Nihongo bài 18 đây mà! Bài 18 hôm nay khá ngắn và cũng bao gồm những từ dễ học nữa. Các bạn nghe thế chắc thích lắm nhỉ! Vậy cùng bắt tay vào học nào! STT Từ Vựng Kanji Nghĩa 1 できます có thể 2 あらいます 洗います rửa 3 ひきます 弾きます chơi chơi 1 loại nhạc cụ 4 うたいます 歌います hát 5 あつめます 集めます sưu tập 6 すてます 捨てます vứt 7 かえます đổi 8 うんてんします 運転します lái xe 9 よやくします 予約します đặt chỗ trước 10 けんかくします 見学します tham quan mục đích học tập 11 こくさい~ 国際 quốc tế 12 げんきん 現金 tiền mặt 13 しゅみ 趣味 sở thích 14 にっき 日記 nhật kí 15 いのり 祈り cầu nguyện 16 かちょう 課長 tổ trưởng 17 ぶちょう 部長 trưởng phòng 18 しゃちょう 社長 giám đốc 19 どうぶつ 動物 động vật 20 うま 馬 ngựa 21 へえ thế à 22 ピアノ đàn piano 23 ―メートル mét 24 それはおもしろいですね Hay nhỉ 25 ぼくじょう 牧場 trang trại 26 ほんとうですか 本当ですか thật không? 27 ぜひ nhất định Các bạn có gặp khó khăn gì để học các từ vựng Minna no Nihongo của bài 18 không? Mình đoán là không vì nó khá dễ mà. Hãy tiếp tục theo dõi tiếp bài 19 của chúng mình nhé!

từ vựng bài 18