3. cách sử dụng từ vựng gà trống trong tiếng Anh: Từ gà trống (hoặc gà trống) trong tiếng Anh thường được sử dụng như một danh từ mô tả một con gà đực của loài gà nhà: gallus gallus. gà trống là một giống gà có một số đặc điểm như hót và canh giữ một khu vực Con gà tiếng anh là gì. Con gà trong tiếng anh là chicken, phiên âm đọc là /’t∫ikin/. Một số bạn đôi khi nhầm lẫn chicken là con gà con, thực ra từ này để chỉ chung về loài gà hay các con gà đã lớn, đã trưởng thành. Còn gà con sẽ có từ vựng khác để chỉ riêng chứ không dùng từ chicken. Xếp hạng: 4 ⭐ ( 48585 lượt đánh giá ) Khớp với kết quả tìm kiếm: Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề con sóc trong tiếng anh đọc là gì hay nhất do chính tay đội ngũ chúng tôi biên soạn và tổng hợp: Tác giả: giarefx.com Ngày đăng: 20/6/2021 Xếp hạng: 5 ⭐ ( 92472 lượt đánh giá ) Xếp hạng cao Gà mái giờ anh là gì? con kê trống giờ anh là gì Gà trống tiếng anh là gì. Gà trống tiếng anh có 2 cách gọi sẽ là cock và rooster /’ru:stə /. Phiên âm của tự cock là /kɒk/, còn phiên âm của rooster là /’ru:stə /. Tuy gà trống bao gồm hai bí quyết gọi nhưng 2 giải pháp này cũng Con gà con tiếng anh là gì? Gà con được gọi là gà con. Trong khi người lớn được gọi là gà ở Hoa Kỳ, ở một số quốc gia như Úc và New Zealand, chỉ thịt được ăn mới được gọi là gà trong khi chim tất cả đều được gọi là gà con. Gà con được gọi là gà con, gà bông Từ vựng Gà Trống trong Tiếng Anh có nghĩa là Rooster - được định nghĩa trong từ điển Cambridge là gà giống đực thuộc giống loài gà nhà - Gallus gallus. Gà trống là giống gà tồn tại một số đặc điểm như là hay cất tiếng gáy và canh giữ một khu vực nhất định, quyết Y4Zd. Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật khá quen thuộc như con sư tử, con voi, con hổ, con lợn, con bò, con trâu, con chó, con mèo, con gà, con ngan, con chim cút, con chim công, con chim đại bàng, con diều hâu, con lạc đà, con thằn lằn, con tắc kè, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con nghé. Nếu bạn chưa biết con nghé tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Cái quạt công nghiệp tiếng anh là gì Cái quạt đảo trần tiếng anh là gì Cái quạt treo tường tiếng anh là gì Cái quạt điều hòa tiếng anh là gì Con quạ tiếng anh là gì Con nghé tiếng anh là gì Con nghé tiếng anh gọi là calve, phiên âm tiếng anh đọc là /kɑːvs/. Calve /kɑːvs/ đọc đúng tên tiếng anh của con nghé rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ calve rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /kɑːvs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ calve thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý Con nghé là con trâu con con của con trâu, còn con bê là con bò con con của con bò. Nhiều bạn rất hay bị nhầm lẫn giữa hai con vật này. Con nghé và con bê trong tiếng anh đều gọi chung là calve. Xem thêm Con trâu tiếng anh là gì Con nghé tiếng anh là gì Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh Ngoài con nghé thì vẫn còn có rất nhiều con vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé. Dragonfly / con chuồn chuồnWild geese /waɪld ɡiːs/ ngỗng trờiTortoise /’tɔtəs/ con rùa cạnJaguar / con báo hoa maiHeron / con chim diệcSeal /siːl/ con hải cẩuSeahorse / con cá ngựaChimpanzee / vượn Châu phiMammoth / con voi ma mútHorse /hɔːs/ con ngựaPony / con ngựa conJellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/ con sứaFalcon / con chim ưngFighting fish / fɪʃ/ con cá chọiSloth /sləʊθ/ con lườiTigress / con hổ cáiLonghorn / loài bò với chiếc sừng rất dàiSeagull / chim hải âuPeacock / con chim côngGoldfish /’ɡoʊld,fɪʃ/ con cá vàngMonkey / con khỉOtter / con rái cáAnchovy / con cá cơm biểnShellfish / con ốc biểnBee /bi/ con ongShrimp /ʃrɪmp/ con tômPiggy /’pigi/ con lợn conPuma /pjumə/ con báo sống ở Bắc và Nam Mỹ thường có lông màu nâuHound /haʊnd/ con chó sănScallop /skɑləp/ con sò điệpClownfish /ˈklaʊnfɪʃ/ cá hềEarthworm / con giun đấtPomfret / con cá chimDragon / con rồngSalamander / con kỳ giông Con nghé tiếng anh là gì Như vậy, nếu bạn thắc mắc con nghé tiếng anh là gì thì câu trả lời là calve, phiên âm đọc là /kɑːvs/. Lưu ý là calve để chỉ chung về con nghé chứ không chỉ cụ thể về giống nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con nghé thuộc giống nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại đó. Về cách phát âm, từ calve trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ calf rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ calve chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật khá quen thuộc như con chim đại bàng, con chim công, con chim hải âu, con chim bồ câu, con chim hoàng yến, con chim ưng, con chim kền kền, con chim sơn ca, con chim họa mi, con chim sẻ, con chim cú, con chim cút, .. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con gà lôi. Nếu bạn chưa biết con gà lôi tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Con chim hoàng yến tiếng anh là gì Con chim ruồi tiếng anh là gì Con cá mòi tiếng anh là gì Con ngao tiếng anh là gì Cái quần tiếng anh là gì Con gà lôi tiếng anh là gì Con gà lôi tiếng anh gọi là pheasant, phiên âm tiếng anh đọc là / Pheasant / đọc đúng tên tiếng anh của con gà lôi rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pheasant rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm / sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ pheasant thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý Gà lôi trong bài viết này là một loài gà rừng có bộ lông rất đẹp chứ không phải con gà tây. Nhiều bạn có thể nhầm lẫn vì gà tây có địa phương cũng gọi là gà lôi. Gà lôi có nhiều giống khác nhau như gà lôi trắng, gà lôi hông tía, gà lôi tía, gà lôi vằn, gà lôi lam mào trắng, … mỗi loài gà lôi sẽ có những tên gọi riêng khác nhau, còn nếu bạn gọi chung chung về con gà lôi thì mới gọi là pheasant. Xem thêm Con gà tiếng anh là gì Con gà lôi tiếng anh là gì Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh Ngoài con gà lôi thì vẫn còn có rất nhiều con vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé. Quail /kweil/ con chim cútEagle / chim đại bàngHerring / con cá tríchPeacock / con chim côngWasp /wɒsp/ con ong bắp càySkunk /skʌŋk/ con chồn hôiSquirrel / con sócPanther / con báo đenLadybird / con bọ rùaTuna /ˈtuːnə/ cá ngừCricket /’ con dếCamel / con lạc đàSquid /skwɪd/ con mựcClimbing perch /ˈklaɪmɪŋpɜːrtʃ/ cá rô đồngBoar /bɔː/ con lợn đực, con lợn rừngPlaice /pleɪs/ con cá bơnDonkey / con lừaHen /hen/ con gà máiPolar bear / ˈbeər/ con gấu Bắc cựcPiggy /’pigi/ con lợn conChicken /’t∫ikin/ con gà nói chungToad /təʊd/ con cócRhea / chim đà điểu Châu MỹStork /stɔːk/ con còOctopus / con bạch tuộcChipmunk / chuột sócPuma /pjumə/ con báo sống ở Bắc và Nam Mỹ thường có lông màu nâuShrimp /ʃrɪmp/ con tômCatfish /ˈkætfɪʃ/ cá trêBeaver / con hải lyWhale /weɪl/ con cá voiDuck /dʌk/ con vịtFirefly / con đom đómHyena /haɪˈiːnə/ con linh cẩuSwallow / con chim én Con gà lôi tiếng anh Như vậy, nếu bạn thắc mắc con gà lôi tiếng anh là gì thì câu trả lời là pheasant, phiên âm đọc là / Lưu ý là pheasant để chỉ chung về con gà lôi chứ không chỉ cụ thể về loài gà lôi nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con gà lôi thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loài đó. Về cách phát âm, từ pheasant trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pheasant rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ pheasant chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề Nếu đĩa tai màu trắng, con gà đẻ trứng cháu," Faith cườinhẹ," sẽ không bao giờ sát hại con gà đẻ trứng vàng của bà.".My mother," FaithNhà đất Đà Nẵng trong năm2018 được ví như một con gà đẻ trứng vàng cho các nhà đầu in Da Nang in 2018 is like a chicken laying eggs for 3 con gà đẻ được 3 quả trứng trong 3 ngày, điều đó có nghĩa 1 con gà đẻ được 1 quả trứng trong 3 these three chickens laid those three eggs in a matter of three days, then it follows that each chicken needs three days to lay one con gà đẻ trứng trong giấc mơ của bạn có nghĩa là những cơ hội mới đang chờ bạn trong tương hen laying eggs in your dreams means new opportunities are awaiting you in hữu căn hộ Condotel đẳng cấp hàng đầu tại Đà Nẵng giống như Con Gà Đẻ Trứng còm Trứng dở vì con gà đẻ trứng này bị một số con gà[ thuộc phần tử xấu] không biết đẻ trứng xúi The egg is bad because the hen who laid this egg was incited by some[bad]Bố Tủa nói" 1 con gà đẻ được 15 quả trứng mỗi father said,“One hen can lay 15 eggs per gà đẻ sau đó sẽ lớn lên để sản xuất trứng chứa tất cả các thông tin di truyền từ các giống hiến hens would then grow up to produce eggs containing all of the genetic information from the other lệ gà trên một mét vuông là 4-5 con gà đẻ, do đó 10 m2 sẽ đủ cho một đàn 50 con, đảm bảo vị trí tự do của một số lượng gà nhỏ rate of chickens per one square meter is 4-5 laying hens, therefore 10 m2 will be enough for a flock of 50 birds, which guarantees the free location of a smaller number of đó, trong khi Trung Quốc có thể thu được lợi thế ngắn hạn từ kỹ thuật đảo ngược ALS- 117,họ có nguy cơ giết chết một“ con gà đẻ trứng vàng”.Thus, while the PRC may derive short-term advantage from reverse engineering the ALS-117,Hendrix Genetics cũng là một người ủng hộ và là đối tác đáng tự hào của mô hình này,với đàn đầu tiên con gà đẻ trắng giống Dekalb được Hendrix Genetics chuyển vào ngôi nhà mới của chúng vào tháng 9 năm ngoái 2017.Hendrix Genetics is also a supporter and proud partner of the concept,with the first flock of 24,000 Dekalb White laying hens moved into their new home last đóng thuế với niềm hạnh phúc, hiểu rằng mình đang nuôi dưỡng con gà đẻ trứng vàng- những quả trứng vàng của tự do, an toàn, công lý và tự do kinh doanh. the golden eggs of freedom, safety, justice, and free đất Đà Nẵng trong năm 2018được các chuyên gia ví như con gà đẻ trứng vàng, tạo nên một sức hút không thể chối từ đối với khách hàng có nhu cầu tìm mua một sản phẩm để an cư, đầu in Da Nang in2018 is the experts like the golden egg hen, creating an irresistible attraction for customers wishing to buy a product to settle, người nói rằng màu sắc và hìnhdạng của lòng đỏ của một quả trứng có thể cho bạn biết điều gì đó về sức khỏe của con gà đẻ have said that the colour andĐồng thời, bà cũng đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy ngành du lịch golf phát triển với những tư duy hiện đại và cởi mở về một tương lai đầy lạc quan của ngànhdu lịch được ví như“ con gà đẻ trứng vàng”.At the same time, she also played an important role in promoting the development of golf tourism with modern and open thinking about an optimistic future of thetourism industry which is considered as“Chicken laying golden eggs”.Trong khi rất nhiều những“ Con gà đẻ trứng vàng” một thời như chứng khoán, vàng, lãi ngân hàng ngày càng có dấu hiệu đi xuống, nhiều nhà đầu tư hoặc là đang loay hoay hoặc là nhanh chóng chuyển hướng sang các lĩnh vực khác sinh lời mạnh there are many“chickens laying golden eggs” in this age when stocks, gold and interest rates are showing signs of decrease, many investors are struggling or rushing to divert to other sectors with stronger dụ như, anh cho đàn bò của mình gặm một mảng cỏ trong một hay hai ngày,sau đó thả vài trăm con gà đẻ trứng vào để chúng không chỉ dứt những cọng cỏ đã bị gặm mà còn bới tìm những ấu trùng và giòi từ những đống phân mà lũ bò để lại, nhờ đó mà phân được rải rắc ra cỏ còn động vật ký sinh thì bị diệt example, his cattle graze a plot of grass for a day or two andare then succeeded by several hundred laying hens, which not only nibble on the clipped grass but pick grubs and larvae from the cowpats, thereby spreading the manure and eliminating dù thực tế là gà được gọi là loài chim ăn tạp ăn cỏ,có những câu hỏi là liệu có thể nuôi một số con gà đẻ trứng hay the fact that chickens are attributed to omnivorous birds that eat grass,there are questions as to whether it is possible to feed some laying gà đẻ sau đó sẽ lớn lên để sản xuất trứng chứa tất cả các thông tin di truyền từ các giống hiến surrogate hens would then grow up to produce eggs containing all of the genetic information from the donor nhưng, Pokemon Go vẫn là" con gàđẻ trứng vàng" cho công ty đứng sau Pokemon Go is still the“golden egg chicken” for the company behind bởi vì máy chủ vẫn là con gàđẻ trứng vàng, nên IBM không thể tối ưu hóa lĩnh vực because the mainframe was still the cash cow, IBM could not optimize the PC gói thuê dao động từ 400 USD đến 600 USD, gồm có 2 đến 4 con gàđẻ trứng, phụ thuộc vào loại gói rental ranges from $400 to $600 and comes with two or four egg-laying hens, depending on the type of cuối Về bản chất, YouTube là một cộng đồng và một nét văn hóathú vị hơn là một con gàđẻ trứng is ultimately more interesting as a community and a culture, however,than as a cash này cũng có nghĩa" con gàđẻ trứng vàng" của Disney sẽ kiếm được nhiều hơn 100 triệu USD bỏ ra để mua bản quyền giải đấu also means“golden goose” of Disney will earn more than$ 100 million spent to buy the rights of this nhiên, nếu dữ liệu của Counterpoint là chính xác, Samsung cũng nên lo lắng về sức hấp dẫn đangngày càng giảm của Galaxy S5, con gàđẻ trứng vàng cho if Counterpoint's research is accurate, it seems that Samsung should be more worried about thefading appeal of the Galaxy S5, its biggest cash có những dấu hiệu cho thấy rằng nhà phát hành EA đã xem Need For Speed Heat như một trò chơi đầu tiên vàlà một con gàđẻ trứng vàng thứ have been signs from the off that publisher EA was looking at Need For Speed Heat as a game first andas a cash cow second. Vào cuối năm 2014 đã có 1170 con the end of 2014 there were 1170 con gà đó hầu như ngày nào cũng đẻ hens lay eggs almost every hãy chờ tới khi ông gặp mấy con gà wait till you see them Italian sao con gà không mang giày???Why does the cat not wear shoes?Chúng tôi xây dựng chuồng gà cho 50 con to build a chicken coop for 50 còn con gà nào bị giết nữa thì nó sẽ phải ra đi more fowl killing and he will be for the high only have two hens rõ là con gà đang tìm lối thoát enough, the cat is looking for a way 25 phút chiến đấu điên cuồng, một con gà đã bỏ 25 minutes of frenzied fighting, one bird had just given mày lại hù dọa mấy con gà nữa hả?Jasper, are you frightening those fowls again?Những con gà trên toàn thế giới sẽ đẻ 190 triệu the chickens in the world will lay almost 200 million gà đã đánh thức tôi dậy vào ban nói," quên con gà đi và tập trung vào bài thi.".Burke says,"Forget the chick and finish the test.".Cổ vũ con gà tý, cuối cùng cũng hỏi con gà hay quả trứng!Con gà đi qua đường và đã có nhiều hoan một thời gian, con gà sẽ chuyển từ trứng vào some time, the chick passes from the egg into the gà chẳng tỏ vẻ đau đớn gì con gà, nguyên một con một trang trại, có 100 con gà ngồi yên lặng theo vòng a barn, 100 chicks sit peacefully in a gà đó rất thích thú khi thấy chúng hai con gà làm gì kỳ lắm nội ơi!Chúng tôi ngồi im nhìn con gà đang tiến đến gần. Chuyên trang Nông nghiệp Online NNO chuyên các thông tin về nông nghiệp. Tuy nhiên, thấy có nhiều bạn hỏi các vấn đề liên quan đến nông nghiệp nhưng là tiếng anh nên NNO cũng sẽ tranh thủ giải đáp cho các bạn một số vấn đề đơn giản. Trong bài viết trước NNO giải đáp cho các bạn về Rau ngót tiếng anh là gì, trong bài viết này NNO sẽ giải đáp cho các bạn vấn đề gà mái tiếng anh là gì và gà trống tiếng anh là gì. Đang xem Gà tiếng anh là gì Gà mái tiếng anh là gì? Gà trống tiếng anh là gì Gà mái tiếng anh viết là hen, phát âm là /hen/. Do trên web không có phần phát âm nên các bạn gõ từ này trong google dịch rồi bấm “loa” để nghe phiên âm của từ này nhé. Trên cơ bản thì viết thế nào đọc thế đấy chỉ có cái là nhấn mạnh vào nguyên âm e thôi. Nếu bạn muốn tìm thông tin nước ngoài về con gà mái thì có thể search trên google với một câu tiếng anh ngắn có từ “hen” ví dụ như “group of hens”, “hens and chicken”, “hens photo”, “hen crowing”, … Còn nếu bạn chỉ gõ mình từ “hen” thì google sẽ hiểu đây là một từ tiếng việt chứ không phải tiếng anh. Gà mái tiếng anh là gì? Gà trống tiếng anh là gì Gà trống tiếng anh là gì Gà trống tiếng anh có 2 cách gọi đó là cock và rooster /’rustə/. Phiên âm của từ cock là /kɒk/, còn phiên âm của rooster là /’rustə/. Tuy gà trống có hai cách gọi nhưng 2 cách này cũng có đôi chút khác nhau các bạn cần phân biệt kỹ. Cock được hiểu là gà trống nhưng nó cũng là một kiểu tiếng lóng ở nước ngoài ám chỉ về dương vật khi nói chuyện tục tũi với nhau. Còn rooster thì thuần nghĩa hơn và chỉ nói về con gà trống mà thôi. Vậy nên nếu bạn xem các bài hát cho thiếu nhi bằng tiếng anh thường sẽ thấy họ hát là con gà trống là rooster chứ không phải là cock. Xem thêm Hướng Dẫn Gửi Tiết Kiệm Online Tại Ngân Hàng Bidv Năm 2021, Lãi Suất Tiết Kiệm Bidv Khi bạn tìm kiếm các thông tin nước ngoài về con gà trống thì chỉ cần gõ từ rooster là được. Google sẽ không nhận nhầm rooster là tiếng Việt vì từ này tiếng Việt không có. Bạn cũng có thể gõ một số cụm từ như “rooster photo”, “roosters and hens”, “group of rooster”, “rooster crowing”, “watch rooster”, …. Xem thêm { Review Nước Hoa Burberry Mùi Nào Thơm Nhất? Cách Chọn Mùi Phù Hợp? Gà mái tiếng anh là gì? Gà trống tiếng anh là gì Như vậy, chắc các bạn không còn thắc mắc gà mái tiếng anh là gì hay gà trống tiếng anh là gì rồi phải không. Gà trống tiếng anh là cock hoặc rooster, còn gà mái tiếng anh là hen. Bên cạnh đó, nhiều bạn chỉ biết đến chicken, đây cũng là con gà nhưng để chỉ những con gà con. Còn những con gà đã lớn thì thường sẽ được gọi cụ thể là hen hay rooster. Một lưu ý nhỏ mà có thể bạn chưa biết đó là bản thân từ chicken đã là số nhiều nên chúng ta viết chicken sẽ không cần thêm “s” vào sau để chỉ số nhiều nhưng hen và rooster thì có. Do đó bạn tìm thông tin sẽ thấy thường ghi là hens và roosters có thêm chữ s phía sau. Đây là từ số nhiều của con gà mái và gà trống chứ không phải là do viết sai đâu. Read Next 10/06/2023 12PM là mấy giờ? 12AM là mấy giờ? AM và PM là gì? 08/06/2023 Chạy KPI là gì? Những điều cần biết về KPI trước khi đi làm 08/06/2023 Good boy là gì? Good boy là người như thế nào? 08/06/2023 Out trình là gì? Ao trình trong Game, Facebook là gì? 08/06/2023 Khu mấn là gì? Trốc tru là gì? Khu mấn, Trốc tru tiếng Nghệ An, Hà Tĩnh 05/06/2023 Mãn nhãn là gì? Ý nghĩa và cách dùng từ “Mãn nhãn” 05/06/2023 Tập trung hay Tập chung? Từ nào mới đúng chính tả tiếng Việt? 17/05/2023 Sắc sảo hay sắc xảo? Từ nào mới đúng chính tả tiếng Việt? 04/04/2023 Cà phê bạc xỉu tiếng Anh là gì? Cafe bạc xỉu trong tiếng Anh 28/03/2023 1 Xị, 1 Chai, 1 Lít, 1 Vé là bao nhiêu tiền? Trâu, gà, khỉ là những con vật rất quen thuộc với mọi người, đặc biệt là con trâu con gà thường được nuôi ở nhiều gia đình ở nông thôn. Mặc dù bây giờ số lượng trâu đã giảm đáng kể vì sự phát triển của khoa học công nghệ. Hình ảnh con trâu cũng thường gắn liên với làng quê Việt Nam với lũy tre làng và rượng đồng. Hiện tại trâu được nuôi nhiều để lấy thịt thay vì lấy sức kéo như ngày xưa. Gà ở Việt Nam thường được nuôi theo trang trại để lấy thịt hoặc lấy trứng, ngoài ra nó cũng được nuôi rải rác ở các hộ gia đình không chỉ ở nông thôn mà cả ở thành phố. Khỉ là loài động vật rất thông minh và có nhiều nét tương đồng với con người​ Bài viết 1 con khỉ Viết đoạn văn miêu tả con khỉ bằng tiếng ANh Vocabulary Monkeys look very familiar to human, and I think they are very cute. Their facial expressions and features have many common things with us, but the jaw is the most different part. It juts out a lot in comparing with human, and there is also more hair on their faces. Monkeys fur look a lot like dogs fur, and it has many different colors depends on the species. Most of the species are not very big, and the average height is about 1 meter. Monkeys are omnivorous, which means they can both eat meat and vegetable just like human. Most of the time they stay on the branches of big trees, but sometimes they also get down to the ground to pick ups fruits. They have long sharp fangs which can tear off the hard grind of fruit or catch some small prey. Monkeys are very smart and can imitate other people’s behaviors, so they are usually captures to perform in the circus. I think monkeys are lovely animals, and they deserve to live in their wild habitat. Dịch Loài khỉ trông rất giống với con người chúng ta, và tôi nghĩ chúng rất dễ thương. Biểu hiện và nét mặt của chúng có nhiều điểm chung với chúng ta, nhưng phần hàm là phần khác biệt nhất. Nó nhô ra rất nhiều so với con người, và chúng cũng có nhiều lông trên khuôn mặt. Lớp lông của khi trông rất giống với lông chó, và nó có nhiều màu sắc khác nhau tùy thuộc vào từng loài. Hầu hết các loài khỉ không quá lớn, và chiều cao trung bình của chúng là vào khoảng 1m. Khỉ là loài ăn tạp, có nghĩa là chúng có thể ăn cả thịt và rau củ quả giống như con người. Hầu hết thời gian chúng ở trên cành cây của những cây lớn, nhưng đôi khi chúng cũng đi xuống đất để nhặt trái cây. Chúng có răng nanh dài và sắc nhọn để có thể xé nát vỏ trái cây cứng hoặc bắt một số con mồi nhỏ. Khỉ rất thông minh và có thể bắt chước hành vi của người khác, vì vậy chúng thường bị bắt giữ để biểu diễn trong rạp xiếc. Tôi nghĩ rằng khỉ là những con vật rất đáng yêu, và chúng xứng đáng được sống trong môi trường hoang dã của mình. Con trâu ngày xưa có vai trò rất quan trọng trong nông nghiệp ở nước ta nhưng hiện tại nó được thay thế nhiều bởi máy móc hiện đại để tăng năng suất giảm sức lao động​ Bài viết 2 con trâu Viết đoạn văn miêu tả con trâu bằng tiếng Anh Vocabulary Buffalo can also be prefered as water buffalo, and they are very useful for farmers. The skin of buffalo is usually black, but sometimes it can also have dark grey color. Their skin is very thick, so people usually use it to make drum and other crafts that require thick materials. Buffalo has a long face with four big limbs, a pair of horn and long tail with a tuft at the end. The horns grow downward and backward, then curve up again at the end. Their limbs and back are very strong, so they can carry heavy things. Farmers use buffalo to till the rice fields and transport hard loads. Buffalo is herbivorous, that means it only eat vegetable, and its main diet is grass and other small plants grown near the ground. People can use its labour, and when it dies, we can even use almost every other things such as horn, skin, bone and meat. Buffalo is very close and useful for people, and it is also a symbol of farmers in Vietnam. Dịch Trâu còn có thể được biết đến như trâu nước, và chúng rất có ích cho nông dân. Da trâu thường có màu đen, nhưng đôi khi nó cũng có màu xám đậm. Da của chúng rất dày, nên mọi người thường sử dụng nó để làm trống và các loại đồ thủ công khác đòi hỏi vật liệu dày. Trâu có một khuôn mặt dài với bốn chân lớn, một cặp sừng và đuôi dài với một túm lông ở cuối đuôi. Cặp sừng của chúng mọc cụp xuống và ngược ra phía sau, sau đó chúng uốn cong lên ở phần chóp. Bốn chân và lưng của chúng rất khỏe, nên chúng có thể mang vác những thứ nặng. Nông dân sử dụng trâu để cày bừa trên ruộng lúa và vận chuyển hàng nặng. Trâu là loài ăn cỏ, có nghĩa là nó chỉ ăn rau của quả, và chế độ ăn chính của chúng là cỏ và những cây nhỏ khác mọc gần mặt đất. Con người có thể sử dụng sức lao động của trâu, và khi nó chết, chúng ta thậm chí còn có thể sử dụng hầu hết mọi thứ khác như sừng, da, xương và thịt. Trâu rất gần gũi và hữu ích cho người dân, và nó cũng là biểu tượng của nông dân ở Việt Nam. Con gà thực ra là 1 loài chim với bộ lông rất đẹp tuy nhiên nó đã quá quen thuộc với mọi người nên nhiều người không để ý đặc biệt là những chú gà trống với bộ lông rất sặc sỡ nhiều màu sắc​ Bài viết 3 con gà Viết tiếng anh miêu tả con gà nhà em ngắn gọn Vocabulary Chicken is very close to Vietnamese, and almost every house in the countryside has some chickens in their gardens. Human raises chicken mainly for their meat and egg. The rooster is different from the hen with colorful plumage, long tails and shiny feather on its body. The most prominent feature of a rooster is the big red comb on his head while the hen has smaller comb with lighter color. Both rooster and hen have a flap of skin under their beaks called the wattle. Chickens use their sharp claws to dig the soil and use their beaks to pick up small worms and seeds to eat. Despite having a pair of big wings, chickens cannot fly for a long distance. They just can only fly for a short distance like over a gutter or onto the lower branches of the trees. At some countries, people even use roosters in the chicken fights, and it is a form of gamble. Chickens have appeared in our life for thousand of years, and they are so familiar to us. Dịch Gà rất gần gũi với người Việt Nam, và hầu hết các ngôi nhà ở miền quê đều có gà trong vườn. Con người nuôi gà chủ yếu để lấy thịt và trứng của chúng. Con gà trống khác với gà mái với bộ lông đầy màu sắc, chiếc đuôi dài và lớp lông sáng bóng trên cơ thể của nó. Điểm nổi bật nhất của một con gà trống là cái mào đỏ lớn trên đầu trong khi con gà mái có mào nhỏ hơn với màu sắc nhạt hơn. Cả gà trống và gà mái đều có một vạt da dưới mỏ của chúng được gọi là yếm thịt. Gà sử dụng móng vuốt sắc nhọn của chúng để đào đất và sử dụng mỏ của chúng để mổ lấy những con giun nhỏ và hạt giống để ăn. Mặc dù có một đôi cánh lớn, gà không thể bay một quãng đường dài. Chúng chỉ có thể bay trong một khoảng cách ngắn như qua rãnh nước hoặc lên các nhánh cây thấp hơn. Tại một số quốc gia, người ta thậm chí còn sử dụng gà trống trong các cuộc chọi gà, và nó là một hình thức đánh bạc. Gà đã xuất hiện trong cuộc sống của chúng ta từ hàng ngàn năm, và chúng rất quen thuộc với chúng ta. Hy vọng qua 3 bài văn miêu tả con vật phía trên các em sẽ có nhiều tài liệu tham khảo để tự viết cho mình bài văn miêu tả các loài động vật yêu thích hoặc miêu tả con vật nào cụ thể mà để bài đưa ra. Ngoài ra các con vật gần gũi như con mèo con chó, con cá, con chim.... cũng đều có trên để các bạn tham khảo thêm trong mục Viết tiếng ANh của

con gà đọc tiếng anh là gì