Ong là loài chăm chỉ, làm lụng sớm chiều để tìm hoa hút mật. Vì vậy nên người ta mới có câu busy as a bee (chăm chỉ như con ong) để so sánh nói về một người nào đó thật sự rất bận rộn. Ví dụ: I can see her as busy as a bee. Tôi có thể thấy cô ấy cực kỳ bận rộn
Thành ngữ (idiom chỉ con vật) có chữ M,N,P make a bee-line foe something: làm việc nhanh nhảu cho xong make a pig of oneself: ăn uống không ý tứ not have a cat in hell's change: chẳng có cơ may not have room to swing a cat: hẹp như lỗ mũi not hurt a fly: Vô hại odd bird/fish: kẻ lập dị play cat and
Cha tôi đành phải nhận lễ vật và gả cô em út cho Sọ Dừa. Ngày cưới, cỗ bàn bày biện linh đình, gia nhân chạy vào chạy ra tấp nập. Chúng tôi cười thầm không biết lúc cô dâu chú rể xuất hiện mọi người sẽ buồn cười như thế nào. Thế nhưng ngược lại hoàn toàn
a) nghiên cứu về quy luật vận động và sự biến đổi của các vật thể trên bầu trời (các hành tinh, sao, …). 2. Khoa học vật chất. b) nghiên cứu về các sinh vật và sự sống (con người, động vật, thực vật, …), mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. 3.
b) Lập dàn ý bằng cách lựa chọn các ý đã tìm được và sắp xếp vào ba phần của bài viết cho hợp lí. - Mở bài: Nêu khái quát về kỉ niệm của em định kể. Ví dụ: Kể về một lần cô giáo đã giúp em khi học lớp 4 hoặc chuyện em đã ân hận như thế nào khi trót nói dối bạn cùng học lớp 5.
Mẫu 1: Hãy kể về 1 kỉ niệm đáng nhớ đối với 1 con vật nuôi mà em yêu thích Người ta vẫn bảo chó là loài vật trung thành và tình nghĩa nhất nên em rất yêu quý loài vật này. Năm đó, gia đình em có nuôi một chú chó, em gọi nó với cái tên thân thương là Mun. Mun được cậu em ở trong Nam gửi về cho em khi bà em vào đó thăm cậu mợ..
ay6rw. English Idioms & Sayings Động Vật Nào Được Nhắc Tới Trong Các Idiom Tiếng Anh? Thành ngữ tiếng Anh idiom, expressions nói chung là những cách nói rất thú vị, đem lại nhiều sắc màu cho lời nói bớt nhàm chán đơn điệu. Dùng đúng thành ngữ tiếng Anh khiến cách nói của bạn nghe như người bản ngữ tiếng Anh. Idiom tiếng Anh muôn màu muôn sắc, rất khó nhớ hết. Trong bài này, chúng ta thử học các thành ngữ có chứa từ chỉ tên một động vật, hy vọng sẽ giúp bạn thấy thú vị và nhớ lâu hơn. the elephant in the room vấn đề nổi cộm không thể không nói ra rain cats and dogs mưa tầm tã chia thì động từ rain thôi, cats và dogs không thay đổi được let sleeping dogs lie cái gì yên thì để nó yên đừng khơi lên cho có chuyện If you lie down with dogs, you get up with fleas Gần mực thì đen Chơi với người xấu sẽ lãnh hậu quả không hay like cats and dogs cứ như chó với mèo dùng như tiếng Việt, chỉ hai người không hợp nhau play cat and mouse chơi trò mèo vờn chuột work like a dog làm việc như trâu làm rất vất vả at a snail’s pace chậm như rùa busy as a bee bận túi bụi open a can of worms mở ra một đề tài nhạy cảm và gây tranh cãi It’s wild goose chase chạy theo mục tiêu bất khả thi, viễn vông The world is your oyster Thế giới còn nhiều cơ hội đang chờ bạn Watch something/someone like a hawk theo dõi gì đó gì đó, ai đó rất kỹ Mad as a hornet giận như ong bắp cày, nổi trận lôi đình It’s a dog-eat-dog world Sự cạnh tranh trong lĩnh vực này là rất khốc liệt. with an eagle eye với cặp mặt tinh tường không để sai sót gì cả a guinea pig chuột bạch thí nghiệm, người tình nguyện làm đối tượng thí nghiệm Hold your horses Từ từ đã, đừng vội I’ll be a monkey’s uncle Tôi rất ngạc nhiên puppy love tình yêu trẻ con like shooting fish in a barrel dễ ẹc A little bird told me Có người bí mật nói tôi biết A bull in a china shop Người vụng về have butterflies in one’s stomach rất hồi hộp chia động từ have và đổi One’s thành tính từ sở hữu phù hợp my, his, her… a wolf in sheep’s clothing kẻ khẩu phật tâm xà, miệng nam mô bụng bồ dao găm, sói đội lốt cừu, quỷ đội lốt người You can’t teach an old dog new tricks Chỉ mấy người có thói quen lâu ngày quá không thể sửa đổi được hoặc không thể dạy được họ cách mới vì họ đã quen với cách làm cũ quá. a real eager beaver người luôn hăm hở sốt sắng nhiệt tình trong công việc Kill two birds with one stone Một công mà được đôi việc Take the bull by the horns Dũng cảm đối mặt với nhiệm vụ khó khăn Let the cat out of the bag Vô tình làm lộ bí mật To chicken out chia động từ to chicken cho phù hợp Nhát quá nên rút lui, muốn làm gì đó nhưng khi bắt đầu thì rút lui do sợ shed crocodile tears Khóc nước mắt cá sấu Like a fish out of water bỡ ngỡ, thấy lạ lẫm There are plenty of fish in the sea Không quen được đứa này còn thiếu gì đứa khác, việc gì phải đau khổ monkey business Trò quậy, giỡn, phá, trò mèo Chỉ những hành động phá phách của con nít, hành động thiếu lương thiện của người lớn Like a moth to a flame như mèo gặp mỡ, chỉ ai đó rất mê gì đó Quiet as a mouse Im thin thít A night owl cú đêm người hay thức khuya A lark = A morning lark = An early bird = A morning person Người hay dậy sớm Early-bird price Giá ưu đãi cho những người mua sớm nhất Don’t look a gift horse in the mouth Quà người khác tặng mình thì đừng săm soi khen chê. Tóm lại, bài viết này tổng hợp khá phong phú 40 thành ngữ tiếng Anh có tên động vật trong đó, bao gồm các con vật như sau elephant voi dog chó cat mèo flea con ve mouse chuột snail con ốc bee con ong worm con sâu goose con ngỗng oyster con hàu hawk con diều hâu hornet con ong bắp cày eagle đại bàng horse con ngựa monkey con khỉ puppy cún con fish cá bird chim bull bò tót butterfly bươm bướm wolf sói sheep cừu beaver hải ly chicken gà crocodile cá sấu moth con thiêu thân owl con cú lark chim sơn ca. English idiomsidioms with animalsthành ngữ có tên động vật
Những Idioms liên quan tới động vật AnimalsWell I’ll be a monkey’s uncleMeaning Nghĩa An expression of surprise or amazement Thể hiện sự ngạc nhiên khi gặp phải chuyện bất ngờ xảy ra theo hướng tích cực, hài hước.Example Ví dụ Well, I’ll be a monkey’s uncle. I never thought I’d be chosen. Thật bất ngờ. Tôi chưa bao giờ nghĩ mình sẽ được chọn.Let sleeping dogs lie Meaning Nghĩa To leave a situation alone so as to avoid worsening it Để cái gì đó được yên, không nên nhúng mũi vào chuyện gì.Example Ví dụ Don’t tell anyone about his problem. It’s best to let sleeping dogs lie. Đừng kể với ai về vấn đề của anh ấy. Cách tốt nhất là đừng nhúng tay vào chuyện của anh ấy.Pet peeve Meaning Nghĩa A typically minor issue that causes one frequent and recurring annoyance Một vấn đề nào đó phiền phức và khó chịu nói chung.Example Ví dụ It's always been my pet peeve when cars turn without using their signals. It is dangerous! Thật khó chịu khi xe ô tô rẽ mà không sự dụng xi nhan. Điều này cũng thật nguy hiểm.Pick of the litter Meaning Nghĩa The best or most ideal option in a group Một lựa chọn tốt nhất, lý tưởng nhấtExample Ví dụ James is the pick of the litter for the class monitor position James là thành viên lý tưởng nhất cho vị trí lớp trưởng của lớp.Puppy loveMeaning Nghĩa A state of short-lived infatuation or romantic attraction among children or adolescents Cảm giác yêu thương hoặc rung động trong quãng thời gian thơ ấu hoặc thiếu niênExample Ví dụ I had a crush on my deskmate, but that was just puppy love. Tôi từng thầm thích bạn cùng bàn, nhưng đó chỉ là cảm giác rung động của thời niên thiếu.Like/ As easy as shooting fish in a barrel Meaning Nghĩa Of some task or activity, exceptionally easy to do or accomplish Một nhiệm vụ dễ dàng để thực hiệnExample Ví dụ He’s good at Math, so those exercises are like shooting fish in a barrel Anh ấy rất giỏi Toán, vì vậy đống bài tập này đối với anh ta dễ như trở bàn tay.A little bird told me Meaning Nghĩa When one does not want to reveal the source of the information that one is about to share or has shared. Việc ai đó biết về một bí mật nhưng họ không muốn tiết lộ nguồn tinExample Ví dụ I’ve heard that you broke up with John, a little bird told me! Tôi nghe một người nào đó nói rằng cậu và John đã chia tay.Bull in a china shopMeaning Nghĩa Someone who is aggressively reckless and clumsy in a situation that requires delicacy and care Một người rất hậu đậu, vụng về.Example Ví dụ What a bull in a china shop! He completely messed everything up at the party. Thật là một người vụng về! Anh ta đã làm rối tung mọi thứ trong bữa tiệc.Butterflies in one’s stomach Meaning Nghĩa A feeling of nervousness Cảm giác bồn chồn, lo lắng.Example Ví dụ He had butterflies in his stomach before the speech. Anh ấy cảm thấy vô cùng lo lắng trước khi phát biểu.All bark and no bite Meaning Nghĩa Full of talk that is more threatening or impressive than that which one can or will actually do Người chỉ dọa suông, tỏ ra đáng sợ hoặc nguy hiểm chứ không làm thật Example Ví dụ My mom used to threaten to call the police if I wasn’t obedient, but I knew she was all bark and no bite. Mẹ thường nói sẽ gọi cảnh sát nếu tôi không ngoan, nhưng tôi biết thừa mẹ chỉ dọa suông chứ không làm thật.Wolf in sheep’s clothing Meaning Nghĩa A person or thing that appears harmless but is actually dangerous or bad Một thứ/ người nào đó nguy hiểm, thủ đoạn nhưng lại tỏ ra hiền lành, yếu đuối hoặc vô tội.Example Ví dụ All the classmates said that Laura is a wolf in sheep's clothing who has stolen Mary's position even though they were best friends. Các bạn trong lớp nói rằng Laura là “cáo đội lốt cừu non” khi đã cướp mất vị trí của Mary, dù cho họ từng là bạn thân của nhau.You can’t teach an old dog new tricks Meaning Nghĩa To teach some new skill or behaviour to someone, especially an older person, who is already firmly set in their ways Cố gắng vô ích để thay đổi cuộc sống, sự khó khăn khi phải dạy một người điều gì đó.Example Ví dụ It’s a good idea to help older people access modern technology, but just be aware that it can be hard to teach an old dog new tricks. Đó sẽ là một ý tưởng tuyệt vời để giúp người già tiếp cận với công nghệ hiện đại, nhưng phải lưu ý một điều rằng sẽ rất khó khăn trong việc dạy họ.Áp dụng những Idioms liên quan tới con vật Animals vào IELTS Speaking Part 1Dưới đây là một số câu hỏi IELTS Speaking Part 1 và câu trả lời mẫu đi kèm có sử dụng các Idioms trong bài viếtQuestion 1 Topic Childhood Did you enjoy your childhood? Bạn có tận hưởng tuổi thơ của mình không?-> I’d say it was the happiest time of my life, and when I look back on it I can only recall happy memories, especially my puppy love. I remembered I had a crush on a boy who was both my classmate and neighbor next door. My sister found it out and she threatened to tell my parents, but I knew she was just all bark and no bite.Có thể nói đây là khoảng thời gian hạnh phúc nhất của cuộc đời tôi, và khi nhìn lại, bao kỉ niệm vui vẻ ùa về, đặc biệt là mối tình đầu thời niên thiếu của tôi. Tôi nhớ rằng tôi từng thích một người, vừa là bạn cùng lớp, vừa là hàng xóm nhà bên. Chị của tôi phát hiện ra điều này và dọa sẽ mách bố mẹ, nhưng tôi biết thừa chị ấy chỉ dọa suông mà không làm thật.Question 2 Topic Friends What kinds of people do you like to make friends with? Bạn muốn làm bạn với kiểu người như nào?-> Well, I like people who are confident, have a sense of humor and self-respect. Besides, I’m also attracted to those who are intelligent. For example, my class monitor, she’s the smartest girl I’ve seen. She’s good at Math, English so all the homework is considered as easy as shooting fish in a barrel for her. She also has outstanding leadership skills, too; so she is the pick of the litter for the leader position.Tôi rất thích những người tự tin, có khiếu hài hước và lòng tự trọng. Bên cạnh đó, tôi dễ bị thu hút bởi những người thông minh. Điển hình như lớp trưởng lớp tôi, cô ấy là người sáng dạ nhất mà tôi từng thấy. Cô ấy giỏi Toán và Anh, vì vậy mọi bài về nhà đối với lớp trưởng đều dễ như ăn kẹo. Cô ấy có khả năng lãnh đạo tuyệt vời và rất thích hợp cho vị trí lớp trưởng.Question 3 Topic Birthday Can you remember a birthday you had as a child? Bạn có nhớ bữa tiệc sinh nhật nào khi bạn còn nhỏ không?-> Yes, the most memorable birthday I have ever had was 8 years ago, when my parents rented out a huge bouncing castle in secret and invited all my best friends and relatives without telling me. I came home from primary school and found everyone waiting for me in my backyard. Well, I’ll be a monkey’s uncle and I never thought I’d be loved. Có chứ, bữa tiệc sinh nhật đáng nhớ nhất là vào khoảng 8 năm trước, khi mà bố mẹ bí mật thuê hẳn một chiếc lâu đài phao khổng lồ và mời tất cả họ hàng, bạn thân tới. Lúc ấy tôi trở về nhà tử trường tiểu học và tìm thấy mọi người đang chờ mình ở sân sau. Tôi đã không ngờ tới và bất ngờ khi mình được yêu thương như vậy.Bài tậpExercise 1 Matching Nối từ với nghĩa tương ứngLet sleeping dogs lieA. Người chỉ dọa suông, tỏ ra đáng sợ hoặc nguy hiểm chứ không làm thậtPuppy loveB. Thể hiện sự ngạc nhiên khi gặp phải chuyện bất ngờ xảy ra theo hướng tích cực, hài hướcAll bark and no biteC. Một lựa chọn tốt nhất, lý tưởng nhấtYou can’t teach an old dog new tricksD. Để cái gì đó được yên, không nên nhúng mũi vào chuyện gìLike/ As easy as shooting fish in a barrel E. Cảm giác yêu thương hoặc rung động trong quãng thời gian thơ ấu hoặc thiếu niênPick of the litterF. Một thứ/ người nào đó nguy hiểm, thủ đoạn nhưng lại tỏ ra hiền lành, yếu đuối hoặc vô tộiWolf in sheep’s clothingG. Một nhiệm vụ dễ dàng để thực hiệnWell I’ll be a monkey’s uncleH. Cố gắng vô ích để thay đổi cuộc sống, sự khó khăn khi phải dạy một người điều gì đóExercise 2 Fill in the blanks Điền vào chỗ trốngA little bird told me A bull in a china shopPet peeve As easy as shooting fish in a barrelA I can’t stand it when people use their phone during the I can’t agree more. That’s my …, Are you accepted to Monash University?B Yes. How do you know it?A …I suppose it should be …, but convincing them to increase their investment is harder than I can be a bit of …, so some parents worry about taking them to the museum. Đáp án Exercise 1 Matching Nối từ với nghĩa tương ứng1 - D 2 - E 3 - A 4 - H5 - G 6 - C 7 - F 8 - B Exercise 2 Fill in the blanks Điền vào chỗ trốngCA I can’t stand it when people use their phone during the I can’t agree more. That’s my pet peeve, too.A Tôi ghét nhất mọi người sử dụng điện thoại khi đang xem phim. B Không thể đồng ý hơn. Tôi cũng rất khó chịu điều đóAA Are you accepted to Monash University?B Yes. How do you know it?A A little bird told me.A Cậu được tuyển thẳng vào Đại học Monash rồi đúng không? B Đúng thế. Sao cậu lại biết? A Một người nào đó đã kể với tôiDI suppose it should be as easy as shooting fish in a barrel, but convincing them to increase their investment is harder than I expected.Tôi đã nghĩ nhiệm vụ này sẽ dễ dàng để thực hiện, nhưng việc thuyết phục họ để mở rộng vốn đầu từ thực sự khó khăn hơn tôi tưởng.B Kids can be a bit of a bull in a china shop, so some parents worry about taking them to the museum.Trẻ con sẽ rất vụng về, hậu đậu, chính vì vậy một vài phụ huynh rất lo ngại chuyện đưa con mình tới bảo tàng.Tổng kếtBài viết không chỉ cung cấp những Idioms liên quan đến động vật Animals mà còn kèm theo mục định nghĩa tiếng Việt, tiếng Anh của những thành ngữ thú vị này, đồng thời là các ví dụ, dịch nghĩa và mẫu câu trả lời cụ thể để cho người đọc dễ dàng nắm bắt và sử dụng chính xác hơn trong văn nói của bản thân cũng như là trong phần thi IELTS Speaking Part 1. Người đọc cần luyện tập hằng ngày để sử dụng các thành ngữ trên một cách tự nhiên.
Khái niệm idioms hay thành ngữ chắc hẳn đã không còn xa lạ với người học tiếng Anh nói chung và người học IELTS nói riêng. Đây còn là một yếu tố không thể bỏ qua nếu người học muốn nâng cao band điểm Speaking của mình trong kỳ thi IELTS. Vì thế, bài viết này sẽ giới thiệu Idioms about animals nhằm giúp người học ghi nhớ idioms dễ dàng và hướng dẫn cách ứng dụng các idioms trong cách trả lời IELTS liên quan đến động vậtAt a snail’s paceMeaning Nghĩa Very slowly Di chuyển cực kỳ chậmVí dụ Example Team 1’s research moved at a snail’s pace due to the failure of their experiments. Phần nghiên cứu của nhóm 1 đang rất chậm trễ bởi những thí nghiệm của họ đều thất bại.As Busy as a beeMeaning Nghĩa Very busy Cực kỳ bận rộnVí dụ Example Sorry for this inconvenience, but can we meet on next Saturday instead? I’m busy as a bee this week. Xin lỗi vì sự bất tiện này, nhưng chúng ta có thể dời lịch gặp mặt sáng thứ bảy tới này không? Vì tuần này tôi cực kỳ bận rộn.Open up a can of wormsMeaning Nghĩa To initiate, instigate, or reveal a situation that is or is likely to become very complicated or problematic or that will have a negative outcome Tạo ra những vấn đề mới, các tình huống rắc rối hay khó chịu.Ví dụ Example This project opened up a can of worms to the Marketing team. Dự án lần này đã phát sinh nhiều vấn đề rắc rối cho nhóm Marketing.Wild-goose chaseMeaning Nghĩa A prolonged or chaotic search for something that is difficult to find Theo đuổi một thứ gì đó rất khó hoặc gần như là không thể bắt được.Ví dụ Example Her scheme of being a Kpop idol is a wild-goose chase. Kế hoạch trở thành thần tượng Hàn Quốc của cô ấy thật viển vôngThe world is one’s oysterMeaning Nghĩa One can do anything one wants in life Một người có nhiều cơ hội tốt, điều tươi đẹp ngay trước mắt.Ví dụ Example That kid is bright and has so much talent. The world is his oyster! Đứa trẻ đó thật thông minh và có nhiều tài lẻ. Cậu bé ấy sẽ có nhiều cơ hội tốt trước mắt.Watch someone/ something like a hawkMeaning Nghĩa To watch someone or something very closely Quan sát ai/ điều gì đó một cách kĩ càng.Ví dụ Example The examiner was watching us like a hawk during the Math test to avoid cheating. Người coi thi môn Toán trông chúng tôi rất chặt để đề phòng gian lận.As Mad as a hornetMeaning Nghĩa Enraged, extremely or inconsolably angry Vô cùng giận dữ, cáu tiết.Ví dụ Example John’s dad was mad as a hornet after he lost his new car. Bố của John đã vô cùng giận dữ khi biết tin anh ta làm mất chiếc xe hơi mới mua.Dog eat dogMeaning Nghĩa Characterized by ruthless behaviour and competition Có tính cạnh tranh cao, hiếu thắng. Ví dụ Example When you grow up, you’ll realize this world is dog eat dog and people only look out for themselves. Khi bạn lớn lên, bạn sẽ nhận ra rằng thế giới này tràn ngập tính hiếu thắng và con người chỉ nghĩ tới bản thân họ mà thôi.Eagle eyesMeaning Nghĩa An ability to discern small details; a keen skill of observation Có khả năng quan sát rất tốt, theo dõi một thứ gì đó cực kỳ tỉ mỉ, không bỏ sót một chi tiết nào. Ví dụ Example We need to get our English teacher’s eagle eye on these slides as she'll be sure to spot any errors. Chúng ta cần nhờ tới sự quan sát tốt của giáo viên môn tiếng Anh vì cô ấy có thể phát hiện ra lỗi sai trong slide thuyết trình. Get/ Have one’s ducks in a rowMeaning Nghĩa To take action to become well-organized, prepared, or up-to-date Chuẩn bị mọi thứ ngăn nắp, sẵn sàng, chu đáo.Ví dụ Example All the families need to get their ducks in a row before Tet comes. Mọi gia đình cần chuẩn bị mọi thứ thật chu toàn trước khi Tết đến.Guinea pigMeaning Nghĩa Someone or something used as the subject of an experiment Người/ Vật bị đem ra làm thí nghiệm.Ví dụ Example I choose my husband as a guinea pig to try one of my newest cooking recipe. Tôi chọn chồng tôi làm người đầu tiên thử một trong những công thức nấu ăn mới nhất của mình.Hold your horseMeaning Nghĩa Be patient Từ tốn, kiên nhẫn, không nên quá nóng nảy.Ví dụ Example “Hold your horse and tell me what happened to you”, said my teacher. Giáo viên của tôi nói “Hãy bình tĩnh lại và kể cho cô nghe đã có chuyện gì xảy ra với con!”Black sheep Định nghĩa Người khác biệt, lạc lõng trong một nhóm nhỏ hoặc một gia đình theo chiều hướng tiêu cực, “con ghẻ”, kẻ bị “ra rìa”.Ví dụ I am the black sheep of my family. My parents and my brother are doctors, while I am a singer. Tôi là người khác biệt trong nhà. Bố mẹ và anh trai tôi đều là bác sĩ, còn tôi thì là một ca sĩWhen pigs flyĐịnh nghĩa Không thể làm được, chỉ có thể khi “mặt trời mọc đằng Tây”.Ví dụ I can’t believe that you lent him that sum of money. Everyone knows that he never pays back. He will only pay you back when pigs fly.Không thể tin được là bạn cho anh ta mượn khoản tiền đó. Ai cũng biết là anh ta chẳng bao giờ trả lại số tiền mình mượn cả. Anh ta sẽ trả lại cho bạn, nhưng chỉ khi mặt trời mọc ở đằng Tây thôiLet the cat out of the bagĐịnh nghĩa tiết lộ bí mật với ai đóVí dụ Harry let the cat out of the bag at the last minute. Until then nobody at the party knew about the performance by such a famous film star in a regular party.Harry tiết lộ bí mật vào phút cuối. Trước đó không ai ở bữa tiệc biết rằng sẽ có một ngôi sao điện ảnh biểu diễn ở một bữa tiệc bình thường như vậyAn elephant in the roomĐịnh nghĩa Một vấn đề rất hiển nhiên, dễ nhận thấy nhưng lại không được chú ý hoặc bị né tránh. Ví dụ The fact that his 40-year-old brother was still living with his parents and could not earn money on his own was an elephant in the room during every family gathering.Việc mà người anh trai 40 tuổi của cậu ấy vẫn còn ở với bố mẹ và chưa thể tự kiếm ra tiền là một vấn đề bị né tránh trong mỗi lần sum họp gia đìnhLion’s shareĐịnh nghĩa Phần lớn nhất, nhiều nhấtVí dụ Sara was not pretty at all, but she got the lion’s share of the attention of the audience in the fashion show thanks to her outstanding dressing style.Sara không xinh đẹp nhưng cô ấy có được sự chú ý nhiều nhất của khán giả trong chương trình thời trang nhờ vào cách ăn mặc nổi bật của mìnhSmell something fishyĐịnh nghĩa Cảm thấy, nghi ngờ có chuyện gì đó không ổn, sai sai đang diễn raVí dụ I found this beautiful place that had just what I wanted. But the price is so low that I smell something fishy. There must be a problem with water leaks, the heating system, or something else is wrong.Tôi thấy nơi này rất đẹp, y như cái tôi luôn mong muốn. Nhưng giá của nó quá thấp làm cho tôi cảm thấy có gì đó sai sai. Chắc hẳn phải có vấn đề gì đó với rò rỉ nước, hệ thống sưởi hoặc có gì đó khác không ổnHorse aroundĐịnh nghĩa chạy lung tung, chơi đùa, hành xử ngớ ngẩn, ngốc nghếch, gây ồn ào Ví dụ He was horsing around in the kitchen since he got nothing else to do and then broke my favourite bowl. Thằng bé chạy lung tung trong bếp vì không có gì khác để làm, và sau đó thì nó làm bể cái tô yêu thích của tôi.Goldfish brainĐịnh nghĩa não cá vàng, chỉ những người hay quênVí dụ He’s always forgetting my birthday. I swear he has a goldfish brain. Anh ấy luôn quên mất sinh nhật của mình. Mình thề luôn là anh ta đúng là đồ não cá vàng.Raining cats and dogsĐịnh nghĩa mưa xối xả, mưa nặng hạt, mưa như trút nướcVí dụ The weather was horrible on Saturday. It was raining cats and dogs all day. I couldn’t go anywhere but had to stay at home.Thời tiết hôm thứ Bảy thật tệ. Trời mưa xối xả cả ngày. Tôi chẳng thể đi đâu được mà cứ phải ở nhà suốt. Smell a ratĐịnh nghĩa cảm thấy có gì đó không ổn, nghi ngờ có điều gì saiVí dụ He’s been working late with her every night this week. I smell a rat! Do you think he has fallen for her? Anh ta đã ở lại làm việc đến khuy với cô ấy cả tuần nay rồi. Tôi nghi có cái gì lắm. Có khi nào anh ta có tình cảm với cô ấy rồi không?Dưới đây là một số câu hỏi IELTS Speaking Part 1 và câu trả lời mẫu đi kèm có sử dụng các Idioms trong bài viếtQuestion 1 What do you like to do in your free time? Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi.-> Well, I’m a senior and always busy as a bee but I try to spend my weekend blowing off steam. I suppose having a hobby in this hectic lifestyle is a good idea as it helps us to release the pressure, boost our mood and also, enhance work and study productivity. When I get the time, I enjoy baking and my parents will be chosen as guinea pig to try all of my baking recipes. Tôi là một sinh viên năm cuối và rất bận rộn với công việc, nhưng tôi luôn cố gắng dành những ngày cuối tuần đề xả hơi sau những ngày làm việc vất vả. Theo tôi nghĩ, trong cuộc sống đầy rẫy áp lực thì việc có cho mình một sở thích là điều rất tốt vì nó giúp con người ra xua tan mệt mỏi, cải thiện cảm xúc và nâng cao hiệu suất học tập, làm việc. Khi có thời gian, tôi thường nướng bánh và bố mẹ tôi sẽ được chọn làm người đầu tiên nếm thử những công thức bánh của mình.Question 2 What was your first day at university like? Ngày đầu tiên ở đại học của bạn như nào?-> To be honest, before entering university, I thought this place would be a dog eat dog environment but I was wrong. My first day at college was great. My classmates came from everywhere and all of them were friendly. What impressed me the most was our lecturers. They had their ducks in a row to give the freshmen the warmest welcome. Thú thực, trước khi bước chân vào cánh cửa đại học, tôi đã nghĩ đây sẽ là môi trường mà mọi người sẽ ganh đua, đầy tính hiếu thắng nhưng thực sự tôi đã sai. Ngày đầu tiên đi học tại đại học của tôi rất tuyệt vời. Các bạn cùng lớp đến từ nhiều nơi khác nhau và đều rất thân thiện. Điều làm chúng tôi bất ngờ nhất là giảng viên của trường. Họ đã chuẩn bị rất chu đáo để gửi đến các bạn sinh viên năm nhất lời chào mừng ấm áp nhấtQuestion 3 What traffic problems are there in your area? Why is that? Có những vấn đề giao thông nào xảy ra tại khu vực sinh sống của bạn? Tại sao nó lại diễn ra?-> Well, I live in Hanoi, the capital city of Vietnam which is experiencing a rapid growth of population. As a result, vehicles run at a snail’s pace in both peak hours and off-peak hours. This traffic issue causes excessive fuel consumption, air pollution and loss of valuable time for citizens.Tôi sống ở Hà Nội, thủ đô của Việt Nam và là nơi có tốc độ tăng trưởng dân số nhanh “chóng mặt”. Kết quả là, xe cộ ở đây di chuyện cực kỳ chậm ở cả giờ cao điểm lẫn giờ hành chính. Vấn đề giao thông này đã dẫn tới sự tiêu thụ xăng dầu quá nhiều, ô nhiễm không khí và người dân mất đi thời gian quý báu của họ.Question 4 Do you and your siblings have anything in common?I don’t think so. We’re so much different from each other. I think I’m the black sheep in my family because my sisters are very good at science subjects at school, while I’m 5 Are your family members tidy?Well, everyone in my family is tidy, except for my brother. I think he only cleans his room when pigs fly. My mom always complains about his mess in the room, but he still hasn’t changed his dirty habit. Question 6 Do you think that men and women should share the housework?Absolutely. I can see that in most Vietnamese families, the women are taking the lion’s share of the housework. This is quite unfair because nowadays, both men and women go to work. The women are under great pressure from the workplace to their home. Therefore, the housework should be divided equally so that no one feels depressed in the 7 Is it easy for you to remember people’s name?To be honest, I’ve got such a goldfish brain, so remembering someone’s name is not an easy task for me at all. Sometimes, it did lead to some awkward situations when I came across an acquaintance on the street but could not figure out what their name kếtBài viết không chỉ cung cấp những Idioms liên quan đến con vật Animals mà còn kèm theo mục định nghĩa tiếng Việt, tiếng Anh của những thành ngữ thú vị này, đồng thời là các ví dụ, dịch nghĩa và mẫu câu trả lời cụ thể để cho người đọc dễ dàng nắm bắt và sử dụng chính xác hơn trong văn nói của bản thân cũng như là trong phần thi IELTS Speaking Part 1. Người đọc cần luyện tập hằng ngày để sử dụng các thành ngữ trên một cách tự nhiên.
HomeExpert solutionsFlashcardsLearnTestMatchGet a hintmake fun of sb chế nhạo châm chọc aiClick the card to flip 👆1 / 19FlashcardsLearnTestMatchCreated byquizlette551897482Terms in this set 19take the mickey out of sbmake fun of sb chế nhạo châm chọc aiget butterflies in one's stomachto feel nervous cảm thấy lo lắnghave a bee in one's bonnet about sthám ảnh về điều jwhen pigs flysomething that will never happenkhông thể xảy rateacher's petsthe person that the teacher likes best and treats better than anyone elsehọc sinh cưngLet the cat out of the bagTo tell a lộ bí mậthuddle into a penđứng gần bảo vệ nhautúm tụm lạiKill two birds with one stone1 mũi tên trúng 2 đíchBig fish in a small pondthằng chột lm vua sứ mùrain cats and dogsrain heavily
FlashcardsLearnTestMatchGet a hinttake the Mickey out of sb= make fun of sbClick the card to flip 👆1 / 18FlashcardsLearnTestMatchCreated bythuygiang2004Terms in this set 18take the Mickey out of sb= make fun of sbchế nhạo, châm chọc aiget butterflies in one's stomachbồn chồn, lo lắnghave a bee in one's bonnet about stám ảnh về điều gìwhen pigs fly/pigs might flyđiều viển vông khó xảy rateacher's petHọc sinh cưngLet the cat out of the bagtiết lộ bí mậthuddle into a penlại gần nhau, túm tụm lạiKill two birds with one stoneMột mũi tên trúng hai đích,một công đôi việca big fish in a small pondThằng chột làm vua xứ mùrain cats and dogsmưa to
HomeExpert solutionsFlashcardsLearnTestMatchGet a hintthe elephant in the roomClick the card to flip 👆1 / 14FlashcardsLearnTestMatchCreated byquizlette63358096Terms in this set 14the elephant in the roomvấn đề nổi cộm ko thể ko ns rarain cats and dogsmưa tầm tãlet shepping dogs liecái gì yên thì để nó yênif you down withs dog, you get up with fleasgần mực thì đenlike cats and dogscứ như chó với mèoplay cat and mousechơi trò mèo vờn chuộtwork like a doglàm việc như trâuat a snail's pacechậm như rùabusy as a beebận túi bụimad as a hornetnổi giận lôi đình
idiom về con vật