Bảo Anh: Tôi thi The Voice từ năm 19, 20 tuổi và nổi tiếng kể từ đó. Khoảng thời gian trước đó, tôi là một thiếu niên vô tư và vô lo lắm. Nhưng tôi nghĩ mỗi hành trình đều có cái hay của nó. Khi mình chín chắn, biết nhìn nhận cuộc đời thì cũng có cái hay.
Người đó sinh năm 1925, tên là Trần Anh Bường. Tôi xa Hà Nội năm lên mười tám… Ấy đấy. Từ 1966 đến 1970, ông là chuyên gia kinh tế của Quỹ tiền tệ quốc tế. Rồi ông về nước giữ chân phụ tá về Tái thiết cho tổng thống Nguyễn Văn Thiệu (1971-1973) rồi làm tổng
Quy ra một năm bạn sẽ phải chi ra 1.800.000 đồng để lưu ký chứng khoán. Con số này so với số tiền 10 tỷ đồng quả thực là không đáng kể. Vậy chẳng có lý do gì để bạn từ chối lưu ký chứng khoán. Riêng với trái phiếu thì mức lưu ký chứng khoán thấp hơn, ở mức 0,2
Decide (Quyết định) là một động từ hữu ích để thể hiện sự lựa chọn. Thành ngữ "to make up my mind", cũng có nghĩa là "to decide" (quyết định). Ví dụ: "There are so many choices in this menu. It's going to take awhile to make up my mind/decide." (Có rất nhiều lựa chọn trong menu này. Sẽ mất một lúc để quyết định). Xem thêm Tiếng Anh cơ bản
Khá nhiều, đáng kể (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đúng (thật) là, ra trò this is some achievement ! đây đúng là một thành tựu! Danh từ Một vài, một ít (người, cái gì) some agree with us một vài người đồng ý với chúng tôi some of his friends told him so vài anh bạn của nó nói với nó như thế I like those roses, please give me some
Câu hỏi về Tiếng Anh (Mỹ Từ này Một lần đánh mất em thôi Đớn đau hơn ngàn tội lỗi có nghĩa là gì? Từ này 若者雇用促進法第11条によって、公共職業安定所が求人不受理とすることができる求人者に該当する旨の自己申告があった求人者からの学校卒業
Kd3K8. Từ điển Việt-Anh kể từ lúc đó Bản dịch của "kể từ lúc đó" trong Anh là gì? chevron_left chevron_right Bản dịch VI kể từ lúc đó {trạng từ} Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "kể từ lúc đó" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. Ví dụ về đơn ngữ Vietnamese Cách sử dụng "from then on" trong một câu He clearly didn't want it anymore, so doctors removed it and from then on, he started to thrive. From then on, the memories are thick and fluid. From then on, we were always together for the next four years. From then on, he started taking films seriously. From then on it was a whirlwind of fun. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội
Đã lâu rồi kể từ khi một trong hai chúng tôi làm điều từ khi tôi nghỉ hưu, tôi đã có thêm thời qua một thời gian dài kể từ khi tôi chơi bóng ở Hà được rất lâu kể từ khi tôi thấy một Orc đến tôi đã là gia đình kể từ khi tôi nhớ được.”.We have been a family from since I can remember.”.Nó được khá lâu kể từ khi tên đó gây ra một khá lâu kể từ khi tôi thấy Lenny Henry trong bất cứ điều lâu rồi kể từ khi một trong hai chúng tôi làm điều được một vài ngày kể từ khi anh trở về từ been quite a while since I have been back to might have been a while since another person asked for my khá lâu rồi kể từ khi cậu hỏi tôi câu khá lâu rồi kể từ khi tôi nhắm một phát từ xa không hút thuốc lá kể từ khi tôi gặp anh!Đã khá lâu kể từ khi chúng tôi giành được một danh khá lâu kể từ khi Kaskade phát hành một single nhận ra điều đó kể từ khi tôi gặp Cô, đã câu ở đây được ba năm, kể từ khi chúng tôi chuyển have been coming here for years, even after we lo lắng của tôi đã biến mất kể từ khi tôi đăng chưa một lần phản bội chồng kể từ khi kết 150,000 việc làmsản xuất đã trở lại kể từ khi rơi xuống mức thấp nhất của năm 150,000 manufacturing jobs have come back since the low of 2009.
Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề kể từ đó tiếng anh là gì hay nhất do chính tay đội ngũ biên soạn và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác như Kể từ đó đến nay tiếng Anh là gì, Từ đó Tiếng Anh là gì, Since then synonym, Since ảnh cho từ khóa kể từ đó tiếng anh là gìCác bài viết hay phổ biến nhất về kể từ đó tiếng anh là gì1. Từ đó tiếng anh là gì – giả giá 3 ⭐ 5894 Lượt đánh giáĐánh giá cao nhất 3 ⭐Đánh giá thấp nhất 1 ⭐Tóm tắt Bài viết về Từ đó tiếng anh là gì – Where there is only one thing, the thing is within a defined range. For example social insurance including health insurance and unemployment …Khớp với kết quả tìm kiếm Trên đây là định nghĩa từ “trong đó” và các nội dung liên quan bằng tiếng Việt và cả nội dung tiếng Anh, Quý độc giả có thể tham khảo để có thể sử dụng ngữ pháp Việt Nam một cách chính nguồn …Tác giả giá 3 ⭐ 8233 Lượt đánh giáĐánh giá cao nhất 3 ⭐Đánh giá thấp nhất 1 ⭐Tóm tắt Bài viết về kể từ đó tiếng Nhật là gì? その日以来、彼に再会していない。 sono hi irai kare ni saikai shi te i nai. Từ ngày hôm đó trở đi, tôi không gặp lại anh ta. Xem thêm .Khớp với kết quả tìm kiếm Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kể từ đó tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kể từ nguồn …3. 83 từ nối trong tiếng Anh Học tiếng Anh giao tiếp hàng ngàyTác giả giá 3 ⭐ 12234 Lượt đánh giáĐánh giá cao nhất 3 ⭐Đánh giá thấp nhất 1 ⭐Tóm tắt Bài viết về 83 từ nối trong tiếng Anh Học tiếng Anh giao tiếp hàng ngày Từ nối là một yếu tố rất quan trọng trong bài viết, nói của bạn trở nên mạch lạc. rõ ý và có sự kiên kết. Bài học này langmaster sẽ tổng hợp các từ nối được …Khớp với kết quả tìm kiếm Ngữ pháp tiếng Anh là một điều rất cần thiết cho những bạn học tiếng Anh. Bạn nào chưa nắm vững các kiến thức ngữ pháp cơ bản này thì nhớ học nguồn …4. từ đó tiếng anh là gì – giả giá 3 ⭐ 7007 Lượt đánh giáĐánh giá cao nhất 3 ⭐Đánh giá thấp nhất 1 ⭐Tóm tắt Bài viết về từ đó tiếng anh là gì – Bạn đang xem Từ đó tiếng anh là gì. *. • in the first place, in the second place, in the third place sống vị trí đầu tiên, nghỉ ngơi khu …Khớp với kết quả tìm kiếm Learning System – Hệ thống học tiếng Anh giao tiếp toàn diện cho người mới bắt nguồn …5. Bản dịch của since – Từ điển tiếng Anh–ViệtTác giả giá 4 ⭐ 35339 Lượt đánh giáĐánh giá cao nhất 4 ⭐Đánh giá thấp nhất 2 ⭐Tóm tắt Bài viết về Bản dịch của since – Từ điển tiếng Anh–Việt since – dịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-Việt – Cambridge Dictionary. … từ đó. We have since become friends. … kể từ với kết quả tìm kiếm Bản dịch của since từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh-Việt © 2015 K Dictionaries LtdTrích nguồn …6. Không nên xem tiếng Anh là ngoại ngữ – Tuổi Trẻ OnlineTác giả giá 4 ⭐ 31979 Lượt đánh giáĐánh giá cao nhất 4 ⭐Đánh giá thấp nhất 2 ⭐Tóm tắt Bài viết về Không nên xem tiếng Anh là ngoại ngữ – Tuổi Trẻ Online Một tiết học tiếng Anh chương trình Cambridge của học sinh một trường tiểu … họ nói mình cũng lờ mờ không biết từ đó là gì”, anh Đăng với kết quả tìm kiếm Ngoài ra, một cách học tiếng Anh tự nhiên, theo cô Thanh, là xem nhiều chương trình bằng tiếng Anh trên các kênh nước ngoài hoặc nguồn …7. Từ đó tiếng anh là gì – giả giá 3 ⭐ 19094 Lượt đánh giáĐánh giá cao nhất 3 ⭐Đánh giá thấp nhất 1 ⭐Tóm tắt Bài viết về Từ đó tiếng anh là gì – Từ đó tiếng anh là gì. Bởi. -. 10/06/2021. Từ nối là 1 nhân tố siêu quan trọng vào bài viết, nói của công ty trsinh hoạt phải mạch …Khớp với kết quả tìm kiếm Learning System – Hệ thống học tiếng Anh giao tiếp toàn diện cho người mới bắt nguồn …8. As Of là gì và cấu trúc cụm từ As Of trong câu Tiếng AnhTác giả giá 4 ⭐ 25095 Lượt đánh giáĐánh giá cao nhất 4 ⭐Đánh giá thấp nhất 2 ⭐Tóm tắt Bài viết về As Of là gì và cấu trúc cụm từ As Of trong câu Tiếng Anh Anna went to work in London a year ago, and we haven’t seen her since. Anna đã đến làm việc ở London một năm trước và chúng tôi đã không gặp cô ấy kể từ với kết quả tìm kiếm As Of là cụm từ thông dụng trong tiếng AnhTrích nguồn …9. Cách sử dụng Since và For trong tiếng Anh – AlokiddyTác giả giá 3 ⭐ 18894 Lượt đánh giáĐánh giá cao nhất 3 ⭐Đánh giá thấp nhất 1 ⭐Tóm tắt Bài viết về Cách sử dụng Since và For trong tiếng Anh – Alokiddy Trong ngữ pháp tiếng Anh dù là tiếng Anh người lớn hay tiếng Anh cho … Ví dụ Since there, we have never met each other again Kể từ đó, …Khớp với kết quả tìm kiếm Để học ngữ pháp tiếng Anh cho trẻ em nói chung và học ngữ pháp tiếng Anh cho trẻ em các lớp tiếng Anh lớp 3, tiếng Anh lớp 4 các bạn hãy cho trẻ học ngay những bài học tiếng Anh tại nhé. Những bài học tiếng Anh …Trích nguồn …10. Cách Dùng Never, Ever, Already, Yet, Still Not, Sine, Just …Tác giả giá 4 ⭐ 28425 Lượt đánh giáĐánh giá cao nhất 4 ⭐Đánh giá thấp nhất 2 ⭐Tóm tắt Bài viết về Cách Dùng Never, Ever, Already, Yet, Still Not, Sine, Just … Trong cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh, người học rất dễ bị nhầm lẫn giữa một số từ như Never, Ever, Already, Yet, Still not, Sine, Just… đặc biệt là khi chúng …Khớp với kết quả tìm kiếm Trong tiếng Anh, just có thể là tính từ, danh từ hay phó từ. Chúng ta thường gặp just đóng vai trò phó từ nhiều nguồn …11. Cấu Trúc, Cách Dùng Since Và For Trong Tiếng Anh Căn BảnTác giả giá 4 ⭐ 25319 Lượt đánh giáĐánh giá cao nhất 4 ⭐Đánh giá thấp nhất 2 ⭐Tóm tắt Bài viết về Cấu Trúc, Cách Dùng Since Và For Trong Tiếng Anh Căn Bản Since there được hiểu là “kể từ đó”. Ex Since there, we have never worked together again. Kể từ đó, chúng tôi không bao giờ làm việc với nhau nữa …Khớp với kết quả tìm kiếm là website chuyên cung cấp tài liệu, từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao giúp các bạn học tập tiếng Anh nói chung và luyện thi IELTS nói riêng được tốt hơn. Việc cung cấp các Ebook và nội dung hoàn toàn miễn phí phục vụ mục đích chung vì cộng đồng học tiếng Anh tốt nguồn …12. Tổng hợp 100 cụm động từ thông dụng hay gặp trong tiếng AnhTác giả giá 4 ⭐ 29957 Lượt đánh giáĐánh giá cao nhất 4 ⭐Đánh giá thấp nhất 2 ⭐Tóm tắt Bài viết về Tổng hợp 100 cụm động từ thông dụng hay gặp trong tiếng Anh Cụm động từ trong tiếng Anh là gì? Cụm động từ là kết hợp của một động từ cơ bản đi kèm với một hoặc hai giới từ. Nghĩa của Phrasal Verb rất …Khớp với kết quả tìm kiếm Trang chủ » Học tiếng anh trực tuyến tại nhà với TOPICA NATIVE » Tiếng Anh giao tiếp » Từ vựng tiếng Anh tổng hợp » Tổng hợp 100 cụm động từ thông dụng hay gặp trong tiếng AnhTrích nguồn …13. Phân biệt cấu trúc Since và For chuẩn nhất – Step Up EnglishTác giả giá 3 ⭐ 12308 Lượt đánh giáĐánh giá cao nhất 3 ⭐Đánh giá thấp nhất 1 ⭐Tóm tắt Bài viết về Phân biệt cấu trúc Since và For chuẩn nhất – Step Up English Since there, they have never meet together again. Kể từ đó, họ không bao giờ gặp nhau nữa. Cách dùng For. Dưới đây là …Khớp với kết quả tìm kiếm Khi mới bắt đầu học tiếng Anh, chắc hẳn bạn sẽ dễ nhầm lẫn cách dùng Since và cách dùng For. Bởi 2 từ này thường sử dụng trong cả vắn nói, đồng thời 2 giới từ này được sử dụng trong thì quá khứ đơn và các thì hoàn thành. Đừng lo lắng gì cả bởi vì sau đây Step Up sẽ hướng dẫn các bạn phân biệt cách d…Trích nguồn …14. Các thuật ngữ tiếng Anh chuyên dụng trong Call CenterTác giả giá 3 ⭐ 11121 Lượt đánh giáĐánh giá cao nhất 3 ⭐Đánh giá thấp nhất 1 ⭐Tóm tắt Bài viết về Các thuật ngữ tiếng Anh chuyên dụng trong Call Center Cụm từ “Call Center” lần đầu tiên được xuất hiện trên thế giới là vào năm 1983 trong từ điển tiếng anh Oxford. Kể từ đó, một loạt các định …Khớp với kết quả tìm kiếm Trên đây chỉ là phần 1 của bài viết nêu ra các khái niệm, định nghĩa của các từ tiếng anh hay dùng nói về các ứng dụng phần mềm, vị trí công việc trong Call Center. Hi vọng bài viết giúp bạn các kiến thức bổ ích về ngành dịch vụ khách hàng Call nguồn …15. “Tất tần tật” những khác biệt trong cách dùng SINCE và FORTác giả giá 3 ⭐ 12527 Lượt đánh giáĐánh giá cao nhất 3 ⭐Đánh giá thấp nhất 1 ⭐Tóm tắt Bài viết về “Tất tần tật” những khác biệt trong cách dùng SINCE và FOR Chi tiết cách dùng Since và For trong các thì tiếng Anh thế nào? Khám phá ngay! … Since there được hiểu là “kể từ đó”.Khớp với kết quả tìm kiếm Trang chủ » Thư viện tiếng Anh » Ngữ pháp tiếng Anh » “Tất tần tật” những khác biệt trong cách dùng SINCE và FORTrích nguồn …Các video hướng dẫn về kể từ đó tiếng anh là gì Đào tạo kế toán cấp tốc uy tín chất lượng Trung tâm đào tạo kế toán cấp tốc uy tín chất lượng tốt nhất hà nội, tphcm, bắc ninh, hải phòng, hải dương hay cần thơ...Cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cho các doanh nghiệp trên cả nước.
Còn một cựuviên chức thời ông Bush kể rằng đó là một trong những khoảng thời gian khiến ông nản lòng nhất trong sự nghiệp của former Bush administration official said it was one of the most demoralizing times of his ta cũng kể rằng đó là một trải nghiệm hết sức mãnh liệt đến mức anh ta cảm thấy như thể mình không còn tồn tại he says also that this is so intense an experience that it feels almost as if he didn't sau hậu trường, anh kể rằng đó là một quá trình cực nhọc với nhiều năm bí mật làm việc và vô số những đêm ngủ không behind the scenes, he says it was an arduous process that involved years of shrouding the team's work in secrecy and countless nights without much kể rằng đó là một quyết định nằm trong tay rất nhiều người mà anh ta không thể thực sự chi phối ngoài việc thể hiện mong muốn của mình. really influence beyond expressing his già kể rằng đó là một trong những khoảnh khắc sợ hãi nhất trong cuộc đời mình, và nó đã xảy ra trong bệnh xá cũ ở Georgetown năm older man said that it was one of the most frightening moments of his life and that it occurred in the old infirmary in Georgetown in kể rằng đó là một quyết định nằm trong tay rất nhiều người mà anh ta không thể thực sự chi phối ngoài việc thể hiện mong muốn của mình. really influence beyond the expression of one's chuyện về hòn đảo này đã lưu truyền khắp châu Âu trongnhiều thế kỷ với những truyền thuyết kể rằng đó là miền đất hứa của các vị thánh hay một thiên đường nơi đã từng xuất hiện một nền văn minh tiên about the island have circulated throughout Europe for centuries, with tales that it was the promised land of saints or a paradise where an advanced civilization lived. các thanh niên da đen các nghệ sĩ Mỹ Latin chống lại cảnh sát tại một quán bar đồng tính ở Manhattan tên là Stonewall Inn, làm dấy lên cuộc vận động đòi quyền cho người đồng tính. a group of young black and Latino drag queens fought back against the police at a gay bar in Manhattan called the Stonewall Inn, and how this sparked the modern gay rights kể rằng đó không phải là bài hát đó theo như tôi biết.Tôi kể với mọi người rằng đó là niềm vinh dự lớn nhất của cuộc đời tôi, nhưng đó lại chính là điều huỷ hoại tấm lòng tôi”.I told everybody it was the biggest honor of my life, but, really, it crushed my says it was the best Christmas present she has ever thuyết kể rằng đó là linh hồn của một cô gái bán hoa bị bỏ tù vì nợ tiền người has it that she is the ghost of a flower girl who was sent to prison because she owed some people thuyết kể rằng đó là ngôi mộ của Rhita Gawr, một ogre người nào giết vua và làm cho cloaks ra khỏi của râu. an ogre who would kill kings and make cloaks out of their a good way to describe it, đã bác bỏ tin đồn vừa kể, nói rằng đó là âm mưu của kẻ thù muốn phá hoại các quan hệ giữa Teheran và has dismissed the accusation and claims it is part of a plot to undermine ties between European capitals and tương lai kể lại rằng đó là công việc tuyệt vời nhất anh từng làm, và nếu anh chưa từng nhận nó, anh đã không gặp mẹ của lũ Ted narrates how this was the best job he's ever had, and that if it weren't for that job, he never would have met their chuyện về sự ra đời của Chúa Kitô kể lại rằng đó là hoa của hai đứa trẻ nghèo khổ vượt qua những món quà mà ba người khôn ngoan đã mang đến cho a story about the birth of Jesus Christ, it was flowers from two little poor children that outshone all the gifts that three wise men had brought for Boromir sẽ kể cho các vị nghe rằng đó là một thung lũng lòng chảo lớn trải rộng giữa Rặng Núi Sương Mù và những chân đồi phía bắc của Ered Nimrais, Rặng Núi Trắng nơi quê nhà của Boromir will tell you that that is a great open vale that lies between the Misty Mountains and the northmost foothills of Ered Nimrais, the White Mountains of his kể đó là gì, truyền thống nói rằng đó là sản phẩm hoặc hiệu ứng của sự đố kị, hoặc thậm chí là sự ngưỡng mộ mà người phát hành cảm it is, tradition says that it is the product or effect of envy, or even of the admiration felt by the issuing do làm việc trong môi trường kinh tế thời vụ sẽ cho bạn cơ hội trở thành sếp của chính mình, và điều đó cũng có thểgây ra những căng thẳng đáng kể, nhiều người lại cho rằng đó là một lựa chọn xứng and working in the gig economy gives you the opportunity to be your own boss, and while that may bring considerable stress,many people find it to be a worthwhile life có thể gây hại cho người khác, nhưng miễn là những người ta tin rằng đó là sự thật, bất kể là đúng hay sai, thì họ cũng sẽ không buông tha cho người nuisancing others, but as long as the people believe that it's true, regardless of whether it is or not, they probably won't be able to leave it ước gì tôi cómột câu chuyện thú vị để kể cho mọi người rằng đó là một tai nạn điên rồ nào đó, nhưng nó thực sự không phải là bất cứ điều gì ngoạn mục, chỉ là chuyện không may.”.I wish I had some kind of cool story for you that it was some kind of crazy wreck, but it really wasn't anything spectacular, just super unfortunate.”.Sau đó, ông tôi kể rằng đó là Bà Già Khóc Lóc, và ông đã không thấy hay nghe bà ta trước grandfather later told us that she was the Crying Lady, and that he had seen and heard her them it was a sleeping dragon thoái lui bước, nhắc lại rằngkể từ đó là thứ bảy, anh nhìn Nancy Callahan Jessica Alba khiêu vũ tại Saloon Kadie retraces his steps, recalling that since it's Saturday, he watched Nancy CallahanJessica Alba dance at Kadie's tôi phải nói là, điều này thật sự chứng minh rằngkể chuyện, đó là một sản vật, một thổ yếu I have to say, this really proves that storytelling, it's a commodity, it's a sẽ để bạn tự nhận ra rằng bất kể đó là điều gì mà bạn đang muốn,Stop telling yourself that whatever it isthat you want is not gonna kể với tôi rằng bà biết đó là mẹ tôi.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "từ đó", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ từ đó, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ từ đó trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Từ đó là hỏng bét rồi. It went downhill from there. 2. Kể từ đó tôi khôn ra. Since then I've wised up. 3. Từ đó dẫn tới chuột rút. Which would cause the cramping. 4. Từ đó sinh ra hiềm khích. Out of this fear came appeasement. 5. Sao cậu lại từ đó bước ra? Why did you come out of that house? 6. Khoan... cô biết từ đó nghĩa gì không? Wait. Do you know what that word means? 7. Từ đó đến giờ thấy im lìm thế. Things have been quiet on this end. 8. Từ đó quán làm ăn rất phát đạt. From that time on business was brisk. 9. Nhưng từ đó thì mất tăm tích luôn. But since then, he's been off the map. 10. Và kể từ đó tới nay thì sao? And since? 11. Tôi đã cuốc bộ từ đó đến đây I' ve been, uh, hoofing it ever since 12. Từ đó bà lấy tên kép trong họ. Thus, they had taken their name off the picture. 13. Chúng tôi có thói quen bắt đầu từ đó. It's customary for us to start at the beginning. 14. Từ đó hơi dài đối với một người lính. That's a long word for a Marine. 15. Tôi nên chia động từ đó theo cách nào?" What should I do?" 16. Cơ Quan Trung Tâm ngày một đông từ đó! Headquarters only got more crowded from there. 17. Từ đó, Tim nhận ra cậu ấy muốn bay. From that experience, Tim realized that he wanted to fly. 18. Từ đó tình trạng ly dị đã tăng vọt. Hence, annulments have increased since then. 19. Từ đó đến khu thi đấu khoảng hơn 9km. That's six miles from the arena. 20. Từ đó thành ngữ "gót chân Achilles" ra đời. This is where the term "Achilles' heel" is derived from. 21. Chúng tôi bắt đầu quen biết nhau từ đó. That's how our relationship began. 22. Chắc cô lấy cảm hứng làm việc từ đó. That must be where you get your work ethic. 23. Ông làm từ đó nghe dơ bẩn lắm vậy. YOU MAKE IT SOUND LIKE A DIRTY WORD. 24. Từ đó, huyện chỉ còn là khu vực bưu chính. Up till then, his office was the correspondence address. 25. Bay về hướng tây bắc và tấn công từ đó. Head northwest and flank from there! 26. Và từ đó đến nay ta chỉ muốn báo thù. And I've spent every moment since then wanting revenge. 27. Nó có vay mượn chủ yếu từ đó kỷ luật. It has borrowed mostly from that discipline. 28. "Ngôi sao" cải lương Hùng Cường rực sáng từ đó. Like the stars that shine so bright. 29. Nhưng tôi thực sự trở nên yêu ôtô từ đó. But I really began to love cars then. 30. Những đứa bé loạn luân được sinh ra từ đó. That's how incest babies are born. 31. Từ đó, tôi cũng thích những cuộn băng keo xanh. Because of that, I became interested in blue tape, so in San Francisco, at I had a whole exhibition on blue tape. 32. Ông đã nắm giữ ghế dân biểu kể từ đó. He has represented the seat since. 33. Kể từ đó, công suất dây cáp đã gia tăng. The capacity of cables has been increased since then. 34. Từ đó, có rất nhiều người sống ở chỗ đó. More people have lived there since then. 35. Từ đó BOINC được thành lập để vá các lỗi đó. BOINC was designed, in part, to combat these security breaches. 36. Từ đó, hai người luôn tỏ ra gớm ghiếc lẫn nhau. They are continually embarrassed by each other. 37. Kể từ đó, họ không đến vào ngày Sa-bát nữa. From that time on they did not come on the Sabbath. 38. Từ đó gia đình tôi được vui vẻ và hạnh phúc”. Our home became a bright and happy place.’ 39. Người ta chắc có thể rút ra được gì từ đó. One can surely get something out of it. 40. Công luận quốc tế chống lại Amin từ đó về sau. International public opinion turned against Amin for good. 41. Và ta vẫn luôn để mắt tới cậu kể từ đó. And I've kept my eye on you ever since. 42. Chí nói " gái hư. " Mình chỉ muốn nghe từ đó thôi. Just say " bitch. " I wanna hear you say it. 43. Từ đó, cô chỉ cần nhảy lên một chiếc máy bay. Then, you'll just have to take a plane... 44. Kể từ đó, Juventus đã không có bất kỳ chi nhánh. Since then, Juventus has not had any subsidiary. 45. Từ đó tôi bận rộn với việc phạm lỗi vì cha From then on, I was busy committing sins for Dad. 46. Chúng hở miệng và mô béo đang rỉ ra từ đó. They're opening up, and the fatty tissues are oozing out. 47. Tôi đã chăm sóc cho Sarah và Megan kể từ đó. I've been taking care of Sarah and Megan ever since. 48. Ai lại gởi cho cháu một bưu kiện từ đó chứ? Well, who'd be sending me a parcel over there? 49. Từ đó nó toả ra khắp khu vực Thái Bình Dương. From there it radiated around the Pacific. 50. Từ đó hắn có dịp gặp gỡ với tướng quân Grande. This is how he stumbled upon General Grande.
Dictionary Vietnamese-English kể từ đó What is the translation of "kể từ đó" in English? chevron_left chevron_right Translations Similar translations Similar translations for "kể từ đó" in English More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Social Login
kể từ đó tiếng anh là gì